• Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

APEX

ROG Maximus Z790 Apex

Sự tập trung không ngừng vào khả năng ép xung khiến Maximus Apex Z790 trở thành giấc mơ, nỗi khao khát của những người đam mê sở hữu bộ máy có hiệu năng cực mạnh. Khả năng truyền tải điện năng mạnh mẽ và tản nhiệt siêu mát sẽ giúp bạn đạt được tốc độ 6 GHz trở lên khi dùng với Bộ vi xử lý thế hệthứ 13 của Intel® Core™ mới nhất. Tối ưu hóa dấu vết PCB cho phép bộ nhớ DDR5 định thời và tần số vượt xa khả năng của thiết kế 4 khe DIMM. Rất nhiều tính năng và điều khiển hiệu năng máy thời gian thực được cung cấp bởi các thành phần linh kiện tích hợp và tiện ích phần mềm giúp người dùng thuộc mọi lĩnh vực có thể dễ dàng truy cập. Hãy sẵn sàng đạt đến những con số hiệu năng chạm ngưỡng cao nhất... chưa từng có.

Click để xem Hướng dẫn bo mạch chủ Z790 Motherboard Guide


ROG
1 THÁNG MIỄN PHÍ dùng Adobe Creative Cloud
ROG Maximus Z790 Apex là bạn đồng hành tối ưu cho bất kỳ bộ vi xử lý Intel thế hệ thứ 13.
  • Ép xung thông minh AI Overclocking

    Tăng hiệu năng dễ dàng

  • Tản nhiệt thông minh AI Cooling II thế hệ mới

    Điều chỉnh quạt bằng một click chuột

  • Khe mở rộng Gen 5

    2 khe PCIe 5.0 x16

  • CARD ROG DIMM.2

    Cung cấp khe cắm PCIe 5.0 và tản nhiệt lớn

  • ROG DIMM.2

    Thêm 2 khe M.2 trong vỏ ốp thân thiện với DIY

  • 24 + 0 + 2 Power Stages
  • DDR5
  • WiFi 6E

TỔNG QUAN THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Hiệu năng
  • Tản nhiệt
  • Đắm chìm trong game
  • Kết nối
  • Thân thiện dễ lắp DIY

TỔNG QUAN THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Ép xung
  • Thiết kế điện năng
  • Bộ nhớ

ÉP XUNG

Các bo mạch ROG Maximus Apex nổi tiếng là nền tảng để xác lập kỷ lục dành cho những người dùng đam mê ép xung. Từ các thành phần linh kiện và lựa chọn thiết kế lấy tính năng ép xung (OC) làm trung tâm, đến hệ thống cung cấp năng lượng khổng lồ, “con quái vật” này đã trở lại và lập kỷ lục thế giới mới trong nhiều lĩnh vực.

  • Bộ tản nhiệt
  • Đầu cắm
  • Vùng điều khiển tản nhiệt nước ROG
  • Tương thích

TẢN NHIỆT

Các tản nhiệt lớn bao phủ Z790 Apex từ trên xuống dưới và trên cả hai card mở rộng M.2, mang lại cho các thành phần quan trọng khoảng không nhiệt tản rộng rãi để mở ra tiềm năng thực sự của chúng.

  • Cổng USB
  • Kết nối mạng
  • Âm thanh

KẾT NỐI

Đúng như tên gọi Maximus ngụ ý, Z790 Apex được trang bị đầy đủ các tính năng lưu trữ, kết nối mạng và âm thanh mới nhất. 

  • Điều khiển thông minh

TỐI ƯU HÓA

Một loạt các công cụ sáng tạo cung cấp khả năng kiểm soát mọi thông của hệ thống của bạn.

  • Aura Sync
  • Âm thanh game

CÁ NHÂN HÓA

Z790 Apex giữ thiết kế có kẻ gạch ngang mang tính biểu tượng của bản thân, nhưng mang đến tông màu trắng và bạc, khoác màu áo mới cho dòng sản phẩm Maximus. Các thành phần linh kiện trên bo mạch tương phản đẹp mắt với PCB màu trắng và điểm nhấn RGB trang nhã trên dải đèn và tản nhiệt chipset mang lại màu sắc độc nhất tùy chỉnh theo ý thích.

Giải thưởng

Video review

Bịt mắt build PC 150 củ ?

Tưởng tiêu nửa tỷ ai ngờ PC của ???

The Ultimate Intel Rig?! | Fractal Design Focus 2 Gaming PC Build | Intel i9 13900K, ROG Z790 APEX

Asus Z790 Apex Overclocking Motherboard Preview

Overclocking, Memory Speeds & Benchmarking the i9-13900KS & Asus Z790 ROG Maximus Apex Review

Build PC GAMER ROG Full White Powered by ASUS à 5000 €

ROG MAXIMUS Z790 APEX comes with a gorgeous new look in white that will appeal to all overclockers.

Able to overlock very brutally

Rog Maximus Z790 Apex Preview panel

ROG Maximus Apex Z790 Faliman Mother Panel

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm được đề xuất

ROG MAXIMUS Z690 HERO EVA EDITION

Bo mạch chủ Intel® Z690 kích cỡ ATX với 20+1 tụ cấp nguồn, DDR5, năm M.2, cổng USB 3.2 Gen 2x2 trên bo mạch, hai Thunderbolt 4, PCIe® 5.0, Wi-Fi 6E trên bo và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX Z790-A GAMING WIFI D4

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 ATX với phase 16 + 1 + 2, hỗ trợ bộ nhớ DDR4, bốn khe cắm M.2, PCIe® 5.0 x16 SafeSlot với Q-Release, WiFi 6E, cổng I/O phía sau USB 3.2 Gen 2x2 Type-C® và thêm đầu nối bảng điều khiển phía trước với PD 3.0 lên đến 30W, AI Overclocking, AI Cooling II và ánh sáng Aura Sync RGB

ROG STRIX Z790-F GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 kích cỡ ATX với 16+1+2 tụ cấp nguồn, hỗ trợ bộ nhớ DDR5, bốn khe cắm M.2, PCIe 5.0 x16 SafeSlot với Q-Release, WiFi 6E, cổng I/O USB 3.2 Gen 2x2 Type-C® trên bo và bổ sung thêm cổng cắm với chuẩn PD 3.0 lên đến 30W, Ép xung thông minh AI, Tản nhiệt thông minh AI thế hệ II và ánh sáng Aura Sync RGB

ROG MAXIMUS Z790 EXTREME

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 EATX với phase nguồn 24+1+2 , DDR5, năm khe cắm M.2, khe cắm SSD PCIe® 5.0 NVMe® trên bo mạch, hai khe cắm PCIe 5.0 x16 SafeSlots, Wi-Fi 6E, cổng Thunderbolt 4 và mặt trước case kết nối bo mạch, cổng USB 3.2 Gen 2x2 Type-C® và đầu nối bảng điều khiển phía trước với Quick Charge 4+ lên đến 60W, PCIe Slot Q-Release, AI Overclock, AI Cooling II và Aura Sync RGB

ROG MAXIMUS Z790 HERO

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 ATX với số phase 20 + 1 + 2, DDR5, năm khe cắm M.2, khe cắm SSD PCIe® 5.0 NVMe® trên thẻ Hyper M.2, Khe cắm SafeSlots PCIe 5.0 x16 với Q-Release, Wi-Fi 6E, hai cổng Thunderbolt 4, đầu nối USB 3.2 Gen 2x2 ở mặt trước với Quick Charge 4+ lên đến 60W, AI Overclocking, AI Cooling II và tính năng Aura Sync RGB

ROG STRIX Z790-E GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 ATX với tụ nguồn 18 + 1 + 2, DDR5, năm khe cắm M.2, khe cắm SSD PCIe® 5.0 NVMe® với M.2 Combo-Sink, PCIe 5.0 x16 SafeSlot với Q-Release, WiFi 6E, USB 3.2 Cổng I/O phía sau thế hệ 2 2x2 Type-C® và đầu nối bảng điều khiển phía trước với PD 3.0 lên đến 30W, AI Overclocking, AI Cooling II và đèn Aura Sync RGB

ROG MAXIMUS Z790 HERO EVA-02 EDITION

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 ATX với với các phase nguồn 20 + 1 + 2, DDR5, năm khe cắm M.2, khe cắm SSD PCIe® 5.0 NVMe® trên thẻ Hyper M.2, Khe cắm SafeSlots PCIe 5.0 x16 với Q-Release, Wi-Fi 6E, hai cổng Thunderbolt™ 4, đầu nối USB 20Gbps Type-C® ở mặt trước với Quick Charge 4+ lên đến 60W, AI Overclocking, AI Cooling II và tính năng Aura Sync RGB

ROG MAXIMUS Z790 DARK HERO

Bo mạch chủ Intel® Z790 LGA 1700 ATX với 20+1+2 tụ cấp điện, hỗ trợ bộ nhớ DDR5 với AEMP II & DIMM Flex, Intel® Wi-Fi 7 với ASUS WiFi Q-Antenna, 5 khe cắm M.2, khe cắm PCIe® 5.0 NVMe® SSD trên bo mạch, PCIe 5.0 x16 SafeSlots với Khe cắm PCIe Q-Release, hai cổng Thunderbolt™ 4, đầu nối USB 20Gbps Type-C® ở mặt trước với Quick Charge 4+ lên đến 60W, Ép xung thông minh AI Overclocking, Tản nhiệt thông minh AI Cooling II, Kết nối mạng AI, Khử ồn thông minh hai chiều và ánh sáng Aura Sync RGB

Sản phẩm liên quan

2021 ROG XG Mobile

ROG XG Mobile

ROG Eye S

Webcam Full HD 60 khung hình/ giây (fps) sử dụng micrô khử tiếng ồn thông minh sử dụng trí tuệ nhân tạo AI cho âm thanh vượt trội khi livestream, với thiết kế nhỏ gọn, có thể gấp lại, dễ dàng mang theo và gắn ngay vào bất kỳ laptop để sử dụng

ROG XG Mobile (2023)

ROG XG Mobile, GC33, GPU NVIDIA GeForce RTX 4090, GPU gắn rời, PCIe Gen 4.0x8, bộ nguồn tích hợp 330W, USB-Type A 3.2 Gen2, USB-Type C 3.2 Gen2, HDMI 2.1, DP 1.4, RJ-45 Jack(2.5G), giắc cắm nguồn DC đầu vào.

ROG Raikiri

Bộ điều khiển ROG Raikiri của ASUS có hai nút bấm phía sau, trigger trái và phải với độ dài, độ nhạy cảm và dead zone tuỳ chỉnh, tích hợp ESS DAC giúp tái tạo âm thanh vượt trội, cùng với khả năng tùy chỉnh độ nhạy và đường cong phản hồi của joystick. ROG Raikiri rất lý tưởng để chơi game trên máy tính cá nhân, laptop hoặc máy chơi game Xbox thế hệ tiếp theo.

ROG Raikiri Pro

Bộ điều khiển PC ROG Raikiri Pro có màn hình OLED tích hợp, kết nối ba chế độ, bốn nút phía sau, tay cầm kích hoạt có thể lựa chọn, ESS DAC tích hợp, cùng với khả năng điều chỉnh độ nhạy và đường cong phản hồi của joystick. ROG Raikiri Pro là lựa chọn lý tưởng cho việc chơi game trên PC và các máy chơi Xbox thế hệ mới.

ROG Herculx EVA-02 Edition

Phiên bản ROG Herculx EVA-02 mạnh mẽ sẽ củng cố một cách an toàn ngay cả những card mạnh nhất, đồng thời mang đến thiết kế dễ sử dụng và khả năng tương thích rộng rãi.

ROG Tessen Mobile Controller

Biến Hóa Trò Chơi Của Bạn

Disclaimer

  • Sản phẩm (bao gồm thiết bị điện, thiết bị điện tử, pin chứa thủy ngân) không được đặt chung cùng rác thải đô thị. Cần kiểm tra các quy định của địa phương để xử lý các sản phẩm đồ điện tử.
  • Việc sử dụng ký hiệu nhãn hiệu thương mại (TM, ®) trên trang web này có nghĩa là từ ngữ văn bản, thương hiệu, logo hoặc khẩu hiệu đó đang được sử dụng như một thương hiệu được bảo vệ bởi hệ thống luật pháp và/hoặc được đăng ký là nhãn hiệu thương mại tại Hoa Kỳ và/hoặc quốc gia/khu vực khác.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.