ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI

- Thông số kỹ thuật
  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

Model

Mới

ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI

CPU

Socket Intel® LGA1851 dành cho Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)
Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 và Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0**
* Tham khảo https://www.asus.com/support/download-center/ để biết danh sách hỗ trợ CPU.
** Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 phụ thuộc vào loại CPU.

Bộ chip

Intel® Z890 Chipset

Bộ nhớ

4 x Khe DIMM, tối đa 256GB, DDR5
Hỗ trợ lên đến 8800+MT/giây (ép xung), Non-ECC, Clocked Unbuffered DIMM (CUDIMM)*
Kiến trúc bộ nhớ kênh kép
Hỗ trợ mô-đun bộ nhớ Intel® Extreme Memory Profile (XMP)
Hỗ trợ DIMM Flex
Công Nghệ NitroPath DRAM
DIMM Fit
ASUS Enhanced Memory Profile III (AEMP III)
* Các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ, để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo danh sách Hỗ trợ CPU/bộ nhớ trong tab Hỗ trợ của trang thông tin sản phẩm hoặc truy cập https://www.asus.com/support/download-center/.
* Bộ nhớ DDR5 không có bộ đệm, không ECC hỗ trợ chức năng On-Die ECC.

Đồ họa

1 x DisplayPort**
1 x cổng HDMI®***
2 x Intel® Thunderbolt™ 4 hỗ trợ đầu ra video DisplayPort và Thunderbolt™****
* Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau giữa các loại CPU. Vui lòng tham khảo www.intel.com để biết bất kỳ cập nhật nào.
** Hỗ trợ độ phân giải tối đa 8K@60Hz như được quy định trong DisplayPort 1.4.
*** Hỗ trợ tối đa 8K@60Hz như đã chỉ định trong HDMI 2.1.  
**** Ở chế độ Thunderbolt™ 4, hỗ trợ lên đến 8K@60Hz x1 với DSC hoặc 4K@60Hz x 2, tổng băng thông tối đa lên đến 23,8Gbps hoặc 16Gbps/16Gbps, để biết hỗ trợ độ phân giải, vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật DisplayPort 2.1.
***** Ở chế độ DP alt, chỉ có một cổng USB Type-C® hỗ trợ tối đa UHBR20 tại một thời điểm.
****** Hỗ trợ độ phân giải VGA tùy thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa.
*******Trong khi cài đặt hệ điều hành, hãy đảm bảo rằng màn hình của bạn được kết nối với cổng HDMI trên bảng mạch I/O phía sau hoặc với card đồ họa rời.

Khe cắm mở rộng

Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)*
1 x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8/x4/x4)
Intel® Z890 Chipset
1 x Khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4)
* Vui lòng kiểm tra bảng phân nhánh PCIe trong trang web hỗ trợ (https://www.asus.com/support/FAQ/1037507/).
- Để đảm bảo khả năng tương thích của thiết bị được cài đặt, vui lòng tham khảo https://www.asus.com/support/ để biết danh sách các thiết bị ngoại vi được hỗ trợ.

Lưu trữ

Tổng cộng hỗ trợ 7 x khe cắm M.2 và 4 x cổng SATA 6Gb/s*
Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)*
Khe cắm M.2_1 (Key M), loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)
Khe cắm M.2_2 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
Khe cắm M.2_3 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)**
Khe cắm M.2_4 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)**
Intel® Z890 Chipset
Khe cắm M.2_5 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
Khe cắm M.2_6 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
Khe M.2_7 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4 & chế độ SATA)
4 x Cổng SATA 6Gb/s
* Công nghệ Intel® Rapid Storage hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10, khe cắm M.2 từ CPU chỉ hỗ trợ RAID 0/1/5.
** Khe cắm M.2_3 và M.2_4 chia sẻ băng thông với PCIEX16(G5). Khi M.2_3 và M.2_4 được sử dụng bởi các thiết bị SSD, PCIEX16(G5) sẽ chỉ chạy x8.

Ethernet

1 x Realtek 5Gb Ethernet
ASUS LANGuard

Không dây & Bluetooth

Wi-Fi 7*
2x2 Wi-Fi 7 (802.11be)
Hỗ trợ băng tần 2,4/5/6GHz**
Hỗ trợ băng thông Wi-Fi 7 320MHz, tốc độ truyền tải lên tới 5,8Gbps.
Bluetooth® v5.4***

*Các tính năng Wi-Fi có thể khác nhau tùy thuộc vào hệ điều hành
  Đối với Windows 11, Wi-Fi 7 sẽ yêu cầu phiên bản 24H2 trở lên để có đầy đủ chức năng, Windows 11 21H2/22H2/23H2 chỉ hỗ trợ Wi-Fi 6E.
  Đối với Windows 10, chỉ hỗ trợ Wi-Fi 6.
** Quy định về băng tần và băng thông Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia.
*** Phiên bản Bluetooth® có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất.

USB

USB phía sau (Tổng số 14 cổng)
2 x Thunderbolt™ 4 (2 x USB Type-C®)
9 x cổng USB 10Gbps (7 x cổng Type-A + 1 x cổng USB Type-C®* + 1 x cổng USB Type-C® với công suất sạc nhanh PD lên đến 30W)**
3 x cổng USB 5Gbps (3 x Type-A)
USB phía trước (Tổng số 11 cổng)
1 x Đầu nối USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C®)
2 x Đầu USB 5Gbps hỗ trợ thêm 4 cổng USB 5Gbps
3 x Đầu USB 2.0 hỗ trợ thêm 6 cổng USB 2.0
* Đầu ra phân phối nguồn USB Type-C®: 5V/3A
** Đầu ra phân phối nguồn USB Type-C®: 5V/9V tối đa 3A, 12V tối đa 2.5A,15V tối đa 2A

Âm thanh

ROG SupremeFX 7.1 Âm Thanh Vòm Độ Nét Cao CODEC ALC4080*
- Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau
- Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Đa luồng, Giắc cắm MIC mặt trước
- Đầu ra phát lại âm thanh nổi SNR 120 dB chất lượng cao và đầu vào ghi SNR 110 dB
- Hỗ trợ phát lại lên đến 32 bit/384 kHz
Các tính năng âm thanh
- Chống nhiễu âm thanh
- Savitech SV3H712 AMP  
- Giắc âm thanh mạ vàng
- Cổng ra S/PDIF quang phía sau
- Tụ điện âm thanh cao cấp
- Giáp âm thanh
* Cổng LINE OUT trên bảng điều khiển phía sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh của bạn với giắc âm thanh trên bảng điều khiển phía trước của khung máy hoặc sử dụng thiết bị âm thanh giao diện USB.

Cổng I/O mặt sau

2 x Thunderbolt™ 4 (2 x USB Type-C®)
9 x cổng USB 10Gbps (7 x cổng Type-A + 1 x cổng USB Type-C® + 1 x cổng USB Type-C® với công suất sạc nhanh PD lên đến 30W)
3 x cổng USB 5Gbps (3 x Type-A)
1 x DisplayPort
1 x cổng HDMI®
1 x Mô-đun Wi-Fi
1 x Realtek 5Gb Ethernet
2 x Giắc cắm âm thanh mạ vàng
1 x Cổng ra S/PDIF quang
1 x Nút BIOS FlashBack™
1 x Nút Clear CMOS

Đầu nối I/O nội bộ

Các cổng quạt và làm mát
1 x Đầu cắm quạt CPU 4 chân
1 x Cổng quạt OPT CPU 4 chân
1 x Đầu bơm AIO 4 chân
5 x Đầu cắm quạt khung may 4 chân
Liên quan đến điện
1 x Cổng nối nguồn chính 24 chân
2 x Đầu nối nguồn CPU 8 pin +12V
Lưu Trữ Liên Quan
7 x khe cắm M.2 (Key M)
4 x Cổng SATA 6Gb/s
USB
1 x đầu cắm USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C®)
2 x Đầu USB 5Gbps hỗ trợ thêm 4 cổng USB 5Gbps
3 x Đầu USB 2.0 hỗ trợ thêm 6 cổng USB 2.0
Linh Linh
3 x Addressable Gen2 headers
1 x Đầu nối Chassis Intrusion
1 x Nút CPU Over Voltage
1 x Nút FlexKey
1 x Đầu cắm âm thanh bảng mặt trước (F_AUDIO)
1 1 x Nút Start
1 x Đầu Bảng Hệ Thống 10-1 pin
1 x Đầu cắm cảm biến nhiệt
1 x cổng Thunderbolt™ (USB4®)

Các tính năng đặc biệt

Extreme Engine Digi+
- Tụ điện kim loại đen 5K
ASUS Q-Design
- M.2 Q-Latch
- M.2 Q-Release
- M.2 Q-Slide
- PCIe Slot Q-Release Slim (với PCIe SafeSlot)
- Q-Antenna
- Q-Code
- Q-Dashboard
- Q-LED (CPU [màu đỏ], DRAM [màu vàng], VGA [màu trắng], Boot Device [màu xanh lá])
- Q-Slot
Giải pháp tản nhiệt của ASUS
- Tản nhiệt M.2
- Tấm ốp tản nhiệt M.2
- Thiết kế tản nhiệt VRM
ASUS EZ DIY
- Nút BIOS FlashBack™
- BIOS FlashBack™ LED
- Nút Xóa CMOS
- ProCool II
- Tấm chắn I/O lắp đặt sẵn
- SafeSlot
- SafeDIMM
Aura Sync
- Addressable Gen2 headers

Tính năng phần mềm

Phần mềm độc quyền ROG
- ROG CPU-Z
- Dolby Atmos
Phần mềm độc quyền ASUS
Armoury Crate
- AIDA64 Extreme (60 ngày dùng thử miễn phí)
- Aura Creator
- Aura Sync
- Fan Xpert 4 (với AI Cooling II)
- GameFirst
- HWiNFO
- Power Saving
ASUS Driver Hub
ASUS GlideX
TurboV Core
USB Wattage Watcher
Adobe Creative Cloud (Dùng thử miễn phí)
Norton 360 dành cho game thủ (60 ngày dùng thử miễn phí)
WinRAR (Dùng thử miễn phí 40 ngày)
UEFI BIOS
AI Overclocking Guide
ASUS EZ DIY
- ASUS CrashFree BIOS 3
- ASUS EZ Flash
- ASUS UEFI BIOS EZ Mode
- ASUS MyHotkey
NPU Boost
FlexKey

BIOS

256 Mb  Flash ROM, UEFI AMI BIOS

Khả năng quản lý

WOL by PME, PXE

Phụ kiện đi kèm

Cáp
2 x cáp SATA 6Gb/s
Bộ Kit làm mát bổ sung
1 x Miếng đệm nhiệt cho M.2 22110
Phụ kiện
1 x ASUS Wi-Fi Q-Antenna
1 x Gói dây cáp
1 x gói Q-Latch M.2
2 x M.2 Q-Slides
1 x móc khóa ROG
1 x miếng dán ROG Strix
7 x Cao su M.2
Tài liệu
1 x Hướng dẫn bắt đầu nhanh

Hệ điều hành

Windows® 11 (22H2 & later)

Form Factor

ATX Form Factor
12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm )
  • ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI
So sánh sản phẩm

Sản phẩm được thêm vào để so sánh. Thêm tối đa 4 sản phẩm hoặc tiến hành so sánh các sản phẩm đã chọn.

    Xem so sánh
    Product has High-Definition Multimedia Interface

    Disclaimer

    • Sản phẩm (bao gồm thiết bị điện, thiết bị điện tử, pin chứa thủy ngân) không được đặt chung cùng rác thải đô thị. Cần kiểm tra các quy định của địa phương để xử lý các sản phẩm đồ điện tử.
    • Việc sử dụng ký hiệu nhãn hiệu thương mại (TM, ®) trên trang web này có nghĩa là từ ngữ văn bản, thương hiệu, logo hoặc khẩu hiệu đó đang được sử dụng như một thương hiệu được bảo vệ bởi hệ thống luật pháp và/hoặc được đăng ký là nhãn hiệu thương mại tại Hoa Kỳ và/hoặc quốc gia/khu vực khác.
    • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
    • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
    • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
    • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
    • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
    • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
    • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
    • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.