ROG RG-07 PERFORMANCE THERMAL PASTE

  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Hỗ trợ
Từ trên nhìn xuống Keo tản nhiệt Performance ROG RG-07.

Keo tản nhiệt

Performance ROG RG-07

Hiệu suất tản nhiệt cao cấp

Keo tản nhiệt Performance ROG RG-07 có tính năng dẫn nhiệt vượt trội để đảm bảo hiệu suất cao nhất và kiểm soát nhiệt độ. Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn và dẫn đầu cuộc đua.

Keo tản nhiệt Performance ROG RG-07 được áp dụng trên CPU.

Dễ dàng sử dụng và trải đều

Keo tản nhiệt Performance ROG RG-07 tự hào có khả năng trải rộng tuyệt vời, đảm bảo lấp đầy khoảng cách giữa CPU và bộ làm mát sau khi lắp đặt, do đó mang lại khả năng dẫn nhiệt tối ưu.

Video review

This is the first time I've seen thermal paste from the KSP series. I'm in favor of such movements, because the more manufacturers, the better, of course, there is more competition. And Asus is about quality, even the cap is not just put on, but is screwed on

To combine this cooling with our processor, we need a good quality thermal paste. Since I used ROG RG07 thermal paste in my previous builds and it cooled my 13700k very well under TUF water, I decided to use it in this build

When does water cooling make sense?

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm được đề xuất

ROG STRIX LC 120 RGB

Bộ tản nhiệt CPU bằng chất lỏng đa năng ROG Strix LC 120 RGB với công nghệ Aura Sync và quạt tản nhiệt ROG 120mm đèn led RGB kiểu địa chỉ

ROG Strix LC 240 RGB White Edition

Bộ tản nhiệt CPU bằng chất lỏng đa năng ROG Strix LC 240 RGB với công nghệ Aura Sync và hai quạt tản nhiệt ROG 120 mm có đèn led RGB kiểu địa chỉ

ROG Strix LC 360 RGB White Edition

Bộ tản nhiệt CPU bằng chất lỏng đa năng ROG Strix LC 360 với công nghệ Aura Sync và ba quạt tản nhiệt ROG 120mm led RGB kiểu địa chỉ

ROG STRIX LC II 360 ARGB WHITE EDITION

Bộ tản nhiệt CPU bằng nước all-in-one ROG Strix LC II 360 ARGB White Edition màu trắng với Aura Sync, hỗ trợ chuẩn Intel® LGA 1700/1200/1150/1151/1152/1155/1156/2011/2011-3/2066 và chuẩn AMD AM4/TR4 cùng ba quạt tản nhiệt ROG đèn RGB addressable 120 mm

ROG Strix LC III 240 ARGB

Tản nhiệt nước ROG Strix LC III ARGB all-in-one CPU với water block xoay 360°, bơm Gen7 v2 mới của Asetek, quạt ROG ARGB cao cấp và hơn 10 hiệu ứng ánh sáng Aura tùy chỉnh.

ROG Strix LC III 240 ARGB White Edition

Tản nhiệt nước ROG Strix LC III ARGB all-in-one CPU với water block xoay 360°, bơm Gen7 v2 mới của Asetek, quạt ROG ARGB cao cấp và hơn 10 hiệu ứng ánh sáng Aura tùy chỉnh.

ROG Strix LC III 360 ARGB

Tản nhiệt nước ROG Strix LC III ARGB all-in-one CPU với water block xoay 360°, bơm Gen7 v2 mới của Asetek, quạt ROG ARGB cao cấp và hơn 10 hiệu ứng ánh sáng Aura tùy chỉnh.

ROG Strix LC III 360

Tản nhiệt nước ROG Strix LC III all-in-one CPU với water block xoay 360°, bơm Gen7 v2 mới của Asetek, quạt ROG cao cấp và hơn 10 hiệu ứng ánh sáng Aura tùy chỉnh.

Sản phẩm liên quan

ROG RAMPAGE VI EXTREME

Intel X299 EATX gaming motherboard with Aura Sync RGB LEDs, triple M.2, DDR4 4200MHz, 10G Lan, 802.11ad Wi-Fi, U.2 and USB 3.1

ROG STRIX B550-A GAMING

Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 kích cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5Gb, M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B560-I GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® B560 LGA 1200 cỡ Mini-ITX với PCIe 4.0, 8 tụ cấp nguồn kết hợp, WiFi 6 (802.11ax), Ethernet Realtek 2.5 Gb, Hai khe cắm M.2 với một khe có tản nhiệt và tấm ốp bảo vệ M.2, Khử Ồn Thông Minh AI Hai Chiều, USB 3.2 Gen 2x2 USB Type-C®, SATA và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B560-G GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® B560 LGA 1200 cỡ micro ATX với PCIe 4.0, 8+2 tụ nguồn kết hợp, Khử Ồn Thông Minh AI Hai Chiều, WiFi 6 (802.11ax), Ethernet Intel® 2.5 Gb, Hai khe cắm M.2 trong đó có một khe có sẵn tản nhiệt, USB 3.2 Gen 2x2 USB Type-C®, SATA và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B560-F GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® B560 LGA 1200 cỡ ATX với PCIe 4.0, 8+2 tụ nguồn kết hợp, Khử ồn thông minh AI hai chiều, WiFi 6 (802.11ax), Ethernet Intel® 2.5 Gb, ba khe cắm M.2 với tản nhiệt, USB 3.2 Gen 2x2 USB Type-C®, SATA và đèn RGB Aura Sync

ROG MAXIMUS XIII APEX

Bo mạch chủ chuyên game Intel® Z590 kích cỡ ATX với 18 tụ cấp nguồn, PCIe 4.0, OptiMem III, Bộ công cụ ép xung, WiFi 6E tích hợp (802.11ax), Ethernet Intel® 2.5 Gb, bốn M.2 với tản nhiệt, tấm ốp bảo vệ M.2, USB 3.2 Gen 2x2 trên bo mạch và đèn Aura Sync RGB

ROG STRIX Z690-A GAMING WIFI D4

Bo mạch chủ Intel® Z690 LGA 1700 kích cỡ ATX với PCIe® 5.0, 16+1 DrMos, Khử ồn thông minh hai chiều AI Noise-Cancelation, Ép xung bằng trí tuệ nhân tạo AI, Tản nhiệt bằng trí tuệ nhân tạo AI:, Kết nối mạng bằng trí tuệ nhân tạo AI, WiFi 6 (802.11ax), Ethernet Intel® 2.5 Gb, bốn khe M.2 với tản nhiệt hỗ trợ PCIe 4.0 NVMe® SSD, tấm ốp bảo vệ M.2, PCIe® Slot Q-Release, USB 3.2 Gen 2x2 Type-C®, SATA và đèn AURA Sync RGB

ROG STRIX Z690-G GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® Z690 LGA 1700 ATX với PCIe® 5.0, 14+1 DrMos, hỗ trợ bộ nhớ DDR5, Khử ồn thông minh hai chiều AI Noise-Cancelation, Ép xung bằng trí tuệ nhân tạo AI, Kết nối mạng bằng trí tuệ nhân tạo AI, WiFi 6E (802.11ax), Ethernet Intel® 2.5 Gb, ba khe M.2 kèm tản nhiệt, hỗ trợ PCIe® 4.0 NVMe® SSD, tấm ốp bảo vệ M.2, USB 3.2 Gen 2x2 Type-C®, SATA và đèn AURA Sync RGB

Disclaimer

  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.