ROG Flow Z13 (2023) GZ301

Giá khởi điểm trên ASUS estore là 52.990.000 ₫ 57.990.000 ₫
Giá khởi điểm trên ASUS estore là 52.990.000 ₫ 57.990.000 ₫
  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

kv

Một thiết bị. Vạn tính năng.



Máy tính bảng gaming chưa bao giờ mạnh mẽ đến vậy

Hiệu năng

Thách thức mọi giới hạn

Windows 11 Home
OS
14 nhân 20 luồng
Intel® Core i9 13900H thế hệ 13
CPU
NVIDIA®
GeForce RTX 4050
GPU
NVIDIA®
Advanced Optimus
 
1TB SSD
PCIe® 4.0 NVMe™ M.2
RAM
16GB 5200MHz
LPDDR5

CPU

GPU

 

Chắp cánh cho mọi ý tưởng của bạn

Mạnh hơn nhờ AI, nhanh hơn trên RTX
Tận hưởng hiệu năng AI cấp độ mới trên GeForce RTX.
Khám phá lợi thế của RTX AI. Được thiết kế thích ứng với kỷ nguyên của AI, các GPU GeForce RTX™ được trang bị các nhân tensor AI chuyên dụng, đem lại hiệu năng đỉnh cao cùng những tính năng đột phá. Khai thác các tính năng AI độc quyền và cải tiến cách thức làm việc cũng như giải trí của bạn. Từ khả năng sáng tạo nâng cao và hiệu suất làm việc siêu hiệu quả tới tốc độ gaming xuất sắc, sức mạnh AI đỉnh cao trên PC Windows PC nằm trong RTX – đáp ứng cho nhu cầu của hiện tại và tương lai.

Tản nhiệt

Đương đầu mọi thử thách

Độ phủ linh kiện
nhiều hơn 50%
với tản nhiệt buồng hơi
Độ ồn
<40dB
khi hoạt động hết công suất
Công nghệ
Tản nhiệt yên tĩnh 0dB
Quạt
Arc Flow
Thế hệ mới
Lá tản nhiệt siêu mỏng
Chỉ 0,1 mm
Keo tản nhiệt
Kim loại lỏng
Thermal Grizzly

Màn hình

Mở rộng không gian hiển thị

Đắm chìm trong một thế giới hoàn toàn mới.
16:10
Tỷ lệ khung hình
2K 165Hz
ROG Nebula Display
Độ sáng tối đa
500 nits
Kính cường lực
DXC
Gorrila Glass
100%
DCI-P3
 
Chuẩn màu
Hỗ trợ
Hỗ trợ

Điều khiển

Linh hoạt không giới hạn

Bàn phím
Kiêm cover màn hình
Aura Sync
Hỗ trợ
1,7 mm
Hành trình phím
3DNR + IR 5M
Webcam
N-key
rollover
Tương thích
Tay cầm chơi game không dây
Hỗ trợ bút Stylus
 
13M
Camera sau

Phần mềm

Tinh chỉnh và cá nhân hóa hệ thống

Armoury CrateKhi bạn muốn điều chỉnh các cài đặt, theo dõi nhiệt độ hoặc ép xung laptop gaming của mình, Armoury Crate chính là trung tâm chỉ huy của bạn. Chức năng giám sát theo thời gian thực cho phép bạn theo dõi GPU, CPU và bộ nhớ của mình đang hoạt động ra sao. RGB có thể điều chỉnh theo từng game nhờ Aura Sync. Không chỉ giúp bạn tuỳ chỉnh linh hoạt các chế độ quạt, hệ thống tản nhiệt và âm thanh, bạn còn được nhận các ưu đãi game độc quyền giúp thư viện game của bạn luôn thật phong phú.
Game VisualPhần mềm ROG GameVisual cung cấp 6 chế độ đồ họa do chuyên gia tinh chỉnh, được thiết kế để tối ưu hóa trải nghiệm hình ảnh cho các thể loại game cụ thể. Ví dụ: Chế độ Bắn súng góc nhìn thứ nhất (FPS) cải thiện khả năng quan sát trong môi trường tối, cho phép bạn phát hiện kẻ thù lẩn trốn trong bóng tối. Sử dụng GameVisual để tận hưởng trải nghiệm tốt nhất cho từng tựa game trong thư viện của bạn.
Cấu hình theo tình huống sử dụngCấu hình theo tình huống sử dụng cho phép hệ thống tự động chuyển đổi giữa các chế độ Silent, Performance và Turbo theo ứng dụng bạn đang sử dụng. Chuyển đổi tự động giữa các cấu hình đèn LED RGB, tắt phím Windows và bàn rê cảm ứng trong khi chơi game, hay tự động hóa theo nhu cầu của bạn thông qua phần mềm Armoury Crate.

Âm thanh

Âm thanh trong trẻo

Âm thanh
2x
Amp thông minh
Loa tích hợp
Khử tiếng ồn AI
Hai chiều
SNR cao
Hệ thống 3 mic

Tính di động

Pin dùng cả ngày

1,1kg
Trọng lượng nhẹ
12 mm
Siêu mỏng
Bộ sạc
130W
USB Type-C
Công nghệ
Sạc nhanh
50% trong 30 phút
 

Khả năng kết nối

Kết nối đa dạng

USB Type-C (hỗ trợ Thunderbolt 4, DisplayPort™ 1.4, Power Delivery) *Kết nối XG Mobile độc quyền với USB 3.2 Gen 2 Type-C (hỗ trợ DisplayPort™ 1.4, G-Sync và sạc PD)Đầu đọc thẻ Micro SDGiắc cắm âm thanh combo 3,5mmUSB 3.2 Type-APhím nguồnPhím âm lượngĐầu cắm bàn phím
  • 1USB Type-C (hỗ trợ Thunderbolt 4, DisplayPort™ 1.4, Power Delivery) *
  • 2Phím nguồn
  • 3Kết nối XG Mobile độc quyền với USB 3.2 Gen 2 Type-C (hỗ trợ DisplayPort™ 1.4, G-Sync và sạc PD)
  • 4Phím Âm lượng
  • 5USB 3.2 Type-A
  • 6Giắc cắm âm thanh combo 3,5mm
  • 7Đầu đọc thẻ Micro SD
  • 8Đầu cắm bàn phím
* Power Delivery có thể khác biệt tùy theo khu vực.
PC Game Pass
Khám phá tựa game yêu thích tiếp theo của bạn

Quà tặng kèm

*Thiết bị ngoại vi đi kèm có thể thay đổi theo khu vực. Vui lòng kiểm tra với đại lý bán lẻ để biết chính xác về các ưu đãi.

Video review

ROG Flow Z13 được ASUS tự tin gọi là chiếc tablet gaming mạnh nhất thế giới, và ASUS có lí do để tự tin như vậy, với những nâng cấp về thông số cấu hình trên ROG Flow Z13 mà họ mang lại trong năm nay.

ROG Flow Z13 2023 trang bị Intel thế 13 mới nhất - Intel® Core™ i9-13900H và GPU được nâng cấp lên đến NVIDIA GeForce RTX 4060 cùng TGP tối đa 65W - tăng đến 62% nguồn điện vào so với năm 2022.

Trải nghiệm Asus ROG Flow Z13 2023 Sự kết hợp ổn áp giữa hiệu năng và tính di động

MÁY TÍNH BẢNG nhưng có "RTX 4090" - Cực đỉnh - Asus ROG Flow Z13

ROG FLOW Z13 2023 | Chơi GAME 4K với 'máy lọc không khí' CHỈ 1 KG

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm được đề xuất

ROG Zephyrus Duo 16 (2022)

  • GeForce RTX™ 3080 Ti Laptop GPU 
  • Windows 11 Pro 
  • Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ 9 6980HX  
  • 16" 
  • 4TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0, RAID 0 SSD 

ROG Zephyrus M16 (2022) GU603

  • GeForce RTX™ 3080 Ti Laptop GPU 
  • Windows 11 Pro 
  • Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
  • 16 inch 
  • 2TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD 

ROG Flow X13 (2023) GV302

  • GPU GeForce® RTX 4050
  • Windows 11 Home
  • AMD® Ryzen™ 9
  • Màn hình 13,4 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 165Hz, ROG Nebula
  • 16GB LPDDR5 RAM Onboard
  • 1TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)

ROG Flow X16 (2023) GV601

  • GPU GeForce RTX™ 4060
  • Windows 11 Home
  • Intel® Core™ i9 thế hệ 13
  • Màn hình 16 inch, Mini LED, WQXGA (2560 x 1600) 16:10, tần số quét 240Hz, ROG Nebula HDR
  • Lên đến 32GB RAM DDR5-4800 SO-DIMM
  • Ổ SSD lên đến 2TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 (RAID 0)

ROG Zephyrus M16 (2023) GU604

  • GPU GeForce RTX™ 4070
  • Windows 11 Home
  • Intel® Core™ i9 thế hệ 13
  • Màn hình 16 inch, Mini LED, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula HDR
  • Lên đến 64GB DDR5-4800 SO-DIMM
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Zephyrus G16 (2023) GU603

  • GPU GeForce RTX™ 4050 
  • Windows 11 Home
  • CPU Intel® Core™  i9 12700 thế hệ 13
  • Màn hình 16 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula
  • Lên đến 48GB RAM DDR4 (16GB Onboard + 32GB SO-DIMM)
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Strix G16 (2023) G614

  • GPU NVIDIA® GeForce RTX™ 4070
  • Windows 11 Home
  • Intel® Core™ i9 thế hệ 13
  • Màn hình lên tới 16 inch, WQXGA (2560 x 1600) 16:10, tần số quét 240Hz, ROG Nebula
  • Lên đến 32GB DDR5-4800 SO-DIMM
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Strix G18 (2023) G814

  • GPU NVIDIA® GeForce RTX™ 4070
  • Windows 11 Home
  • Intel® Core™ i9 thế hệ 13
  • Màn hình lên tới 18 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula
  • Lên đến 32GB DDR5-4800 SO-DIMM
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

Sản phẩm liên quan

ROG Ally (2023) RC71L

  • Đồ họa AMD Radeon™
  • Windows 11 Home
  • Bộ vi xử lý lên đến AMD Ryzen™ Z1 Extreme
  • 7-inch, FHD (1920 x 1080) 16:9, Tần số làm mới: 120Hz
  • Lên đến 16GB LPDDR5 trên bo mạch
  • Lên đến 512GB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)

Disclaimer

  • Thiết bị này hỗ trợ Wi-Fi 6E, tiêu chuẩn mới nhất trong mạng không dây. Xin lưu ý rằng Wi-Fi 6E chưa có sẵn ở tất cả các khu vực. Nếu quốc gia của bạn chưa mở các băng tần Wi-Fi cần thiết, thiết bị này sẽ sử dụng kết nối tốt nhất hiện có. ROG sẽ phát hành bản cập nhật phần mềm để kích hoạt Wi-Fi 6E khi nó có sẵn ở khu vực của bạn.
  • Môi trường thử nghiệm tiêu chuẩn của Asus về tuổi thọ pin như sau: Hệ điều hành Windows, mô-đun hiển thị với độ sáng 150 nits, tắt đèn và các cài đặt ứng dụng khác.
  • Phát lại video: Thử nghiệm được thực hiện khi tắt Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Trình tiết kiệm pin, âm lượng hệ thống ở mức 67% và video ở chế độ toàn màn hình, độ phân giải 1080p
  • Duyệt web: Thử nghiệm được thực hiện với Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Pin tốt hơn và sử dụng trang web Weblooper Top50 trong Google Chrome để phát video với thời gian làm mới là 10 giây.
  • Các yếu tố ảnh hưởng tới thời lượng pin gồm có cấu hình laptop, cài đặt nguồn, và cách sử dụng. Dung lượng pin suy giảm theo thời gian và số lượng chu kỳ.
  • Thời gian sạc nhanh được áp dụng khi sử dụng bộ điều hợp ASUS/ROG phù hợp được bao gồm cùng với kiểu máy đã chọn và hệ thống nguồn được tắt (thông qua lệnh "shut down"). Trong các tình huống tương thích, pin có thể được sạc lại 50% trong vòng 30 phút trong phạm vi nhiệt độ tối ưu từ 20-45 độ C. Thời gian sạc có thể thay đổi +/- 10% do dung sai của hệ thống.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface (Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao), thiết kế HDMI và các logo HDMI là các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Cần kiểm tra phiên bản HDMI thực tế của sản phẩm tương ứng trên trang thông số kỹ thuật của sản phẩm.
  • Thiết bị có cổng RJ45 không hỗ trợ “Power over Ethernet” (PoE), chỉ hỗ trợ truyền gửi dữ liệu.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.