ROG Flow Z13 (2023) GZ301
The lowest price from 30 days before the promotion:
The lowest price from 30 days before the promotion:
- Tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Giải thưởng
- Thư viện
- Nơi mua
- Hỗ trợ
kv
Một thiết bị. Vạn tính năng.
Hiệu năng
Thách thức mọi giới hạn
CPU
GPU
 
Chắp cánh cho mọi ý tưởng của bạn
Tản nhiệt
Đương đầu mọi thử thách
Màn hình
Mở rộng không gian hiển thị
Điều khiển
Linh hoạt không giới hạn
Phần mềm
Tinh chỉnh và cá nhân hóa hệ thống
Âm thanh
Âm thanh trong trẻo
Tính di động
Pin dùng cả ngày
Khả năng kết nối
Kết nối đa dạng
- 1USB Type-C (hỗ trợ Thunderbolt 4, DisplayPort™ 1.4, Power Delivery) *
- 2Phím nguồn
- 3Kết nối XG Mobile độc quyền với USB 3.2 Gen 2 Type-C (hỗ trợ DisplayPort™ 1.4, G-Sync và sạc PD)
- 4Phím Âm lượng
- 5USB 3.2 Type-A
- 6Giắc cắm âm thanh combo 3,5mm
- 7Đầu đọc thẻ Micro SD
- 8Đầu cắm bàn phím
Khám phá tựa game yêu thích tiếp theo của bạn
Quà tặng kèm
Video review
ROG Flow Z13 được ASUS tự tin gọi là chiếc tablet gaming mạnh nhất thế giới, và ASUS có lí do để tự tin như vậy, với những nâng cấp về thông số cấu hình trên ROG Flow Z13 mà họ mang lại trong năm nay.
ROG Flow Z13 2023 trang bị Intel thế 13 mới nhất - Intel® Core™ i9-13900H và GPU được nâng cấp lên đến NVIDIA GeForce RTX 4060 cùng TGP tối đa 65W - tăng đến 62% nguồn điện vào so với năm 2022.
Trải nghiệm Asus ROG Flow Z13 2023 Sự kết hợp ổn áp giữa hiệu năng và tính di động
MÁY TÍNH BẢNG nhưng có "RTX 4090" - Cực đỉnh - Asus ROG Flow Z13
ROG FLOW Z13 2023 | Chơi GAME 4K với 'máy lọc không khí' CHỈ 1 KG
Media review
CUSTOMER REVIEWS
Sản phẩm được đề xuất
ROG Zephyrus Duo 16 (2022)
- GeForce RTX™ 3080 Ti Laptop GPU
- Windows 11 Pro
- Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ 9 6980HX
- 16"
- 4TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0, RAID 0 SSD
ROG Zephyrus M16 (2022) GU603
- GeForce RTX™ 3080 Ti Laptop GPU
- Windows 11 Pro
- Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
- 16 inch
- 2TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD
ROG Flow X13 (2023) GV302
- GPU GeForce® RTX 4050
- Windows 11 Home
- AMD® Ryzen™ 9
- Màn hình 13,4 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 165Hz, ROG Nebula
- 16GB LPDDR5 RAM Onboard
- 1TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)
ROG Flow X16 (2023) GV601
- GPU GeForce RTX™ 4060
- Windows 11 Home
- Intel® Core™ i9 thế hệ 13
- Màn hình 16 inch, Mini LED, WQXGA (2560 x 1600) 16:10, tần số quét 240Hz, ROG Nebula HDR
- Lên đến 32GB RAM DDR5-4800 SO-DIMM
- Ổ SSD lên đến 2TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 (RAID 0)
ROG Zephyrus M16 (2023) GU604
- GPU GeForce RTX™ 4070
- Windows 11 Home
- Intel® Core™ i9 thế hệ 13
- Màn hình 16 inch, Mini LED, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula HDR
- Lên đến 64GB DDR5-4800 SO-DIMM
- Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD
ROG Zephyrus G16 (2023) GU603
- GPU GeForce RTX™ 4050
- Windows 11 Home
- CPU Intel® Core™ i9 12700 thế hệ 13
- Màn hình 16 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula
- Lên đến 48GB RAM DDR4 (16GB Onboard + 32GB SO-DIMM)
- Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD
ROG Strix G16 (2023) G614
- GPU NVIDIA® GeForce RTX™ 4070
- Windows 11 Home
- Intel® Core™ i9 thế hệ 13
- Màn hình lên tới 16 inch, WQXGA (2560 x 1600) 16:10, tần số quét 240Hz, ROG Nebula
- Lên đến 32GB DDR5-4800 SO-DIMM
- Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD
ROG Strix G18 (2023) G814
- GPU NVIDIA® GeForce RTX™ 4070
- Windows 11 Home
- Intel® Core™ i9 thế hệ 13
- Màn hình lên tới 18 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula
- Lên đến 32GB DDR5-4800 SO-DIMM
- Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD
Sản phẩm liên quan
ROG Ally (2023) RC71L
- Đồ họa AMD Radeon™
- Windows 11 Home
- Bộ vi xử lý lên đến AMD Ryzen™ Z1 Extreme
- 7-inch, FHD (1920 x 1080) 16:9, Tần số làm mới: 120Hz
- Lên đến 16GB LPDDR5 trên bo mạch
- Lên đến 512GB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)
Disclaimer
- Thiết bị này hỗ trợ Wi-Fi 6E, tiêu chuẩn mới nhất trong mạng không dây. Xin lưu ý rằng Wi-Fi 6E chưa có sẵn ở tất cả các khu vực. Nếu quốc gia của bạn chưa mở các băng tần Wi-Fi cần thiết, thiết bị này sẽ sử dụng kết nối tốt nhất hiện có. ROG sẽ phát hành bản cập nhật phần mềm để kích hoạt Wi-Fi 6E khi nó có sẵn ở khu vực của bạn.
- Môi trường thử nghiệm tiêu chuẩn của Asus về tuổi thọ pin như sau: Hệ điều hành Windows, mô-đun hiển thị với độ sáng 150 nits, tắt đèn và các cài đặt ứng dụng khác.
- Phát lại video: Thử nghiệm được thực hiện khi tắt Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Trình tiết kiệm pin, âm lượng hệ thống ở mức 67% và video ở chế độ toàn màn hình, độ phân giải 1080p
- Duyệt web: Thử nghiệm được thực hiện với Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Pin tốt hơn và sử dụng trang web Weblooper Top50 trong Google Chrome để phát video với thời gian làm mới là 10 giây.
- Các yếu tố ảnh hưởng tới thời lượng pin gồm có cấu hình laptop, cài đặt nguồn, và cách sử dụng. Dung lượng pin suy giảm theo thời gian và số lượng chu kỳ.
- Thời gian sạc nhanh được áp dụng khi sử dụng bộ điều hợp ASUS/ROG phù hợp được bao gồm cùng với kiểu máy đã chọn và hệ thống nguồn được tắt (thông qua lệnh "shut down"). Trong các tình huống tương thích, pin có thể được sạc lại 50% trong vòng 30 phút trong phạm vi nhiệt độ tối ưu từ 20-45 độ C. Thời gian sạc có thể thay đổi +/- 10% do dung sai của hệ thống.
- Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface (Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao), thiết kế HDMI và các logo HDMI là các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
- Cần kiểm tra phiên bản HDMI thực tế của sản phẩm tương ứng trên trang thông số kỹ thuật của sản phẩm.
- Thiết bị có cổng RJ45 không hỗ trợ “Power over Ethernet” (PoE), chỉ hỗ trợ truyền gửi dữ liệu.
- Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
- Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
- Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
- Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
- Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
- Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
- Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.