ROG Zephyrus G14 (2025) GA403

Giá trên ASUS estore 56.990.000 ₫
Giá trên ASUS estore 56.990.000 ₫
2024 Zephyrus G14 Product Page

Hiệu năng giao thoa với sự chuẩn xác

GPU Laptop NVIDIA® GeForce RTX 5080 bên trong khung máy 1,59 cm

Gaming
Game
Hiệu suất

\ Hiệu năng

Bình minh của kỷ nguyên mới

Windows 11 Pro
OS
 
Lên tới
AMD Ryzen™ AI 9 HX 370
Bộ vi xử lý
XDNA 2
50 TOP
AMD Ryzen™ AI
Lên đến NVIDIA® GeForce RTX™
5080
GPU Laptop

Kẻ thay đổi luật chơi

Lên đến NVIDIA® GeForce RTX™
5080
GPU Laptop
TGP tối đa
110 W
với Dynamic Boost
Lên tới
1334
AI TOPS
NVIDIA®
DLSS 4
 
 
thế hệ 4
Nhân dò tia
 
NVIDIA Studio
 

Kẻ thay đổi luật chơi

Máy tính xách tay GeForce RTX 50 Series

Chất lượng hình ảnh và hiệu năng gaming đỉnh cao
Hơn 700 tựa game và ứng dụng sử dụng RTX để đem lại hình ảnh chân thực, hiệu năng nhanh không tưởng và các tính năng AI mới tối tân như DLSS 4.
Lợi thế sáng tạo từ AI
Trải nghiệm khả năng tăng tốc trong các ứng dụng sáng tạo hàng đầu, NVIDIA Studio Driver cho độ ổn định tối đa và các công cụ RTX độc quyền dành cho các quy trình sáng tạo hỗ trợ AI.
Hiệu năng và sức mạnh tối ưu AI
NVIDIA Blackwell Max-Q được thiết kế lại hoàn toàn để cho hiệu quả tối đa, thể hiện một bước nhảy vọt về hiệu năng và thời lượng pin.

Công nghệ AI sẵn sàng phục vụ

Một chiếc G14 màu xám vũ trụ ở phía trước ba hình ảnh cho thấy sức mạnh của chức năng AI trong việc sáng tạo nội dung hình ảnh và ngôn ngữ hoặc giọng nói.

Biên tập video nhanh và mượt hơn

Các cấp độ hiệu năng mới

Lên tới
AMD Ryzen™ AI 9 HX 370
Bộ vi xử lý
XDNA 2
50 TOP
AMD Ryzen™ AI
12 nhân
Kiến trúc “Zen 5”
24
luồng
Lên tới
44% nhanh hơn
Đa nhiệm Cinebench R24 nT5
Lên tới
38% nhanh hơn
Đồ họa 3DMark Time Spy
Lên tới
67% nhanh hơn
Tạo nội dung Blender BMW
Lên tới
2X hiệu quả hơn
Tiết kiệm điện năng dùng Stable Diffusion
Lên tới
Hơn 3X
Hiệu năng AI
*Thử nghiệm vào tháng 5 năm 2024 bởi phòng thí nghiệm AMD Performance Labs sử dụng các đối chuẩn sau: Cinebench 2024 1T, Kracken, Puget Adobe Premiere Pro, Puget Adobe Photoshop, 3DMark Time Spy Graphics, Cinebench 2024 nT, Blender BMW (CPU). Cấu hình cho bộ vi xử lý AMD Ryzen™ AI 9 HX 370: Bo mạch tham khảo AMD, đồ họa Radeon™ 890M, 32GB RAM, 1TB SSD, VBS=ON, Windows 11. Cấu hình cho bộ vi xử lý AMD Ryzen™ 9 8945HS: ASUS Vivobook S16, đồ họa Radeon™ 780M, 32GB RAM, 2TB SSD, VBS=ON, Windows 11. Nhà sản xuất laptop có thể định cấu hình khác biệt, từ đó cho ra kết quả khác nhau. STX-19 Dựa trên hiệu năng và công suất ước tính được điều chỉnh theo các phép đo trên các nền tảng phần cứng tính đến tháng 5 năm 2024, so sánh các lời nhắc được thực hiện trên mô hình Stable Diffusion trên giây trên watt giữa Ryzen AI 300 Series với bộ vi xử lý Ryzen 9 8945HS. Cấu hình cho bộ vi xử lý Ryzen AI 300 Series: Cấu hình tham khảo, 32GB RAM, đồ họa Radeon 890M, Windows 11 Pro. Cấu hình cho bộ vi xử lý Ryzen 8945HS như sau: Razer Blade 14, 32GB RAM, đồ họa Radeon 780M, Windows 11 Home. Thông số cụ thể có thể thay đổi khi sản phẩm hoàn thiện được tung ra thị trường. STX-14.

 

Nâng tầm trải nghiệm PC của bạn với công nghệ AMD Ryzen™ AI
và các hiệu ứng trong Windows Studio Effects

*AMD Ryzen™ AI có trên một số bộ vi xử lý AMD Ryzen™ 8000 Series chọn lọc.
Tự động lấy nét
Tự động thu phóng video để lấy nét trong khi bạn di chuyển.
Điều chỉnh tiếp xúc mắt
Hiệu ứng điều chỉnh khi ánh mắt nhìn ra xa khỏi tâm camera.
Hiệu ứng nền tiên tiến
Nền chất lượng cao, mới mờ đi nhờ AI.
Bạn sẽ luôn được trợ giúp khi cần
Copilot trong Windows 11 củng cố năng lực và tính sáng tạo cho bạn với tính năng trợ lý thông minh và các câu trả lời phù hợp.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất mô phỏng và có thể thay đổi. Phạm vi hoạt động của tính năng và thời điểm ra mắt có thể khác biệt.

Nhận trợ giúp tiết kiệm thời gian
Tóm tắt email bằng Copilot trong Windows 11

Nhận câu trả lời bạn cần
Nhận hướng dẫn cá nhân hóa bằng Copilot trong Windows 11

Điều khiển các giá trị cài đặt bạn muốn
Với Copilot trong Windows 11

Hình ảnh cấu trúc 2D cách điệu của một ổ SSD M.2. - hình ảnh gốc
Hình ảnh cấu trúc 2D cách điệu của một ổ SSD M.2. - hình ảnh có hiệu ứng

Dung lượng lưu trữ

Game, ứng dụng và tệp tin lớn tải ở tốc độ ánh sáng trên ổ SSD PCIe® 4.0 siêu nhanh. Bộ nhớ lên tới 2TB cho dung lượng thoải mái để chứa các ứng dụng sáng tạo và nhiều tựa game cũng như đủ cho cả danh mục chuyên nghiệp của bạn.

Lên tới

2TB PCIe® 4.0

Ổ SSD

Màn hình OLED đã ra mắt

*Kết quả thử nghiệm trung bình trong MyASUS / Ứng dụng Armoury Splendid Display P3 và dải màu sRGB: Delta E < 1, +/- 0,5, và có thể khác biệt tùy theo thông số kỹ thuật. Xin lưu ý rằng hiệu năng thực tế cũng có thể khác biệt tùy theo các mô hình, trang thiết bị và quy trình thử nghiệm khác nhau.

Màn hình OLED đã ra mắt

*Kết quả thử nghiệm trung bình trong MyASUS / Ứng dụng Armoury Splendid Display P3 và dải màu sRGB: Delta E < 1, +/- 0,5, và có thể khác biệt tùy theo thông số kỹ thuật. Xin lưu ý rằng hiệu năng thực tế cũng có thể khác biệt tùy theo các mô hình, trang thiết bị và quy trình thử nghiệm khác nhau.
OLED
Màn hình
3K
Độ phân giải
0,2 ms
Thời gian đáp ứng
1.000.000:1
Tỷ lệ tương phản
500 nit
Độ sáng
100%
DCI-P3
Delta E < 1
 
120Hz
Tần số làm mới

Nhanh

Màn hình OLED hàng đầu có hỗ trợ NVIDIA® G-SYNC

*Kết quả thử nghiệm trung bình trong MyASUS / Ứng dụng Armoury Splendid Display P3 và dải màu sRGB: Delta E < 1, +/- 0,5, và có thể khác biệt tùy theo thông số kỹ thuật. Xin lưu ý rằng hiệu năng thực tế cũng có thể khác biệt tùy theo các mô hình, trang thiết bị và quy trình thử nghiệm khác nhau.

0,2 ms
Thời gian đáp ứng

Sáng

Tỷ lệ tương phản siêu cao 1.000.000:1

1.000.000:1
Tỷ lệ tương phản

Sống động

Độ phân giải 3K

3K
Độ phân giải
Người đàn ông dùng một máy cắt lớn để cắt chính xác một mảnh vải trong nhà máy dệt may.
Nền với màu tím là chủ đạo, giao thoa với màu xanh dương trong hiệu ứng chuyển sắc.

Nhanh

Màn hình OLED hàng đầu có hỗ trợ NVIDIA® G-SYNC

0,2 ms
Thời gian đáp ứng
Nền với màu xanh dương là chủ đạo, giao thoa với màu tím trong hiệu ứng chuyển sắc.

Sáng

Tỷ lệ tương phản siêu cao 1.000.000:1

1.000.000:1
Tỷ lệ tương phản
Nền với màu xanh dương-xám tối là chủ đạo, giao thoa với màu bạc trong hiệu ứng chuyển sắc.

Sống động

Độ phân giải 3K

3K
Độ phân giải
Hình ảnh game chia làm đôi, nhấn mạnh vào hình ảnh chuyển động rõ nét khi bật G-SYNC.

Công nghệ NVIDIA® G-SYNC

Không điều gì làm hỏng trải nghiệm trong game như hiện tượng giật và rách hình. GPU kết xuất khung hình ở các tỷ lệ khác nhau nhưng màn hình thường làm mới với tốc độ cố định, vì vậy chúng có thể thiếu đồng bộ, gây ra hiện tượng giật hình và ảnh giả khiến bạn có trải nghiệm kém. ROG trân trọng giới thiệu màn hình OLED đầu tiên từng xuất hiện trên laptop có khả năng khai thác NVIDIA® G-SYNC, cho phép tần số làm mới của màn hình đồng bộ với tỷ lệ khung hình của GPU nhằm loại bỏ hiện tượng rách hình, giảm thiểu nhiễu giật và hạn chế độ trễ đầu vào.

\ Tản nhiệt

Mát mẻ và yên tĩnh

*khác biệt tùy theo SKU
ống dẫn nhiệt
 
Kim loại lỏng
 
Công nghệ ba quạt
 
0 dB
Hệ thống tản nhiệt môi trường
Thế hệ 2
Quạt Arc Flow
Nắp trên của laptop
Bàn phím của laptop
Bộ tản nhiệt của laptop
Ống dẫn nhiệt của laptop
Bo mạch chủ pcb của laptop
Quạt của laptop
Bộ lọc bụi của laptop
Khe thoát gió của laptop

Hệ thống tản nhiệt môi trường 0dB

Tận hưởng tính năng tản nhiệt thực sự yên tĩnh khi máy thực hiện các tác vụ tải nhẹ với Hệ thống tản nhiệt môi trường 0dB. Ở chế độ Yên tĩnh, hệ thống tản nhiệt tắt tất cả quạt trong các tác vụ hàng ngày để tiến hành tản khí thụ động. Điều này giúp bạn tập trung vào công việc của mình và tận hưởng những bộ phim hay mà không bị xao nhãng. Nếu nhiệt độ GPU hoặc CPU tăng, quạt sẽ tự động bật lại.

Nắp trên của laptop
Bàn phím của laptop
Bộ tản nhiệt của laptop
Quạt của laptop
Bo mạch chủ pcb của laptop
Ống dẫn nhiệt của laptop
Bộ lọc bụi của laptop
Khe thoát gió của laptop

Hệ thống tản nhiệt môi trường 0dB

Tận hưởng tính năng tản nhiệt thực sự yên tĩnh khi máy thực hiện các tác vụ tải nhẹ với Hệ thống tản nhiệt môi trường 0dB. Ở chế độ Yên tĩnh, hệ thống tản nhiệt tắt tất cả quạt trong các tác vụ hàng ngày để tiến hành tản khí thụ động. Điều này giúp bạn tập trung vào công việc của mình và tận hưởng những bộ phim hay mà không bị xao nhãng. Nếu nhiệt độ GPU hoặc CPU tăng, quạt sẽ tự động bật lại.

Hình ảnh nhìn từ trên xuống một chiếc Zephyrus G14 màu Trắng Bạch kim nhấn mạnh vào các phím kích thước lớn và loa.

\ Điều khiển

Điều khiển dễ dàng

12,24%
Mũ phím lớn hơn
1,7 mm
Hành trình phím
24%
Bền hơn
1,7 mm
Khoảng cách mũ phím
240Hz
Tần suất báo cáo chuột
< 30 dB
Yên tĩnh khi bấm nhiều phím cùng lúc
20 triệu
Lần nhấn phím
Kính cao cấp
Phím nguồn
Hình ảnh cận cảnh nút nguồn mới trên Zephyrus G14 màu Trắng Bạch kim.

Phím nguồn bằng kính cao cấp

\ Câu chuyện thiết kế

Thiết kế mảnh mai

​Xám Vũ trụ
Trắng Bạch kim
Gia công CNC
Chế tác với độ chính xác cao
100%
Hợp kim nhôm
Bản lề ẩn
Thiết kế

Tỏa sáng rực rỡ

15
Hình hoạt họa lập trình sẵn
Sonic Match
Chế độ
Thông báo
Chế độ

Chế tác với độ chính xác cao

100%
Hợp kim nhôm
12
Bước trong quy trình sản xuất
Khắc rãnh cho bàn phím, chuột cảm ứng và loa với dung sai cực kỳ chặt chẽ để có thể lắp đặt các cấu phần trải dài giữa hai cạnh. Không gian rộng rãi tối đa, hiệu quả hoạt động tối đa.
Từng lỗ phím và các khe thoát bàn phím bên cạnh đều được khắc riêng rẽ. Điều này mang lại cho phần kim loại lớp hoàn thiện cao cấp hơn và duy trì được độ cứng cáp của cấu trúc nhằm giảm thiểu tình trạng lún bàn phím khi khung máy được lắp ráp hoàn thiện.
Các lỗ cho loa được khoan ở tốc độ siêu cao 100.000 RPM, cho phép dung sai cực kỳ chặt chẽ và thiết kế trải dài giữa hai cạnh máy.
Phần nền cho thấy không gian hình tam giác với màu xanh dương và tím

\ Âm thanh

Tăng âm lượng

Một chiếc Zephyrus G14 màu xám vũ trụ với đường cắt 3D trên phần loa và các làn sóng mô phỏng âm thanh cỡ lớn thoát ra từ loa.
Một chiếc Zephyrus G14 màu xám vũ trụ với đường cắt 3D trên phần loa và các làn sóng mô phỏng âm thanh cỡ lớn thoát ra từ loa.
6
Loa
Hai bên
Loa trầm
252%
Tăng âm lượng
125%
Tăng đơn vị loa trầm
100Hz
Tần số âm trầm thấp
Hình ảnh cận cảnh mặt cắt 3D loa trầm trên Zephyrus G14 cho thấy vị trí của các loa ở gần cạnh khung máy gần phía người dùng nhất.
Loa trầm

Loa trầm

Đôi khi lớn hơn đồng nghĩa với tốt hơn. Zephyrus G14 có các loa trầm lớn hơn 125% so với thế hệ tiền nhiệm. Sự cải tiến đáng kể này cho âm lượng lớn hơn, trong hơn và sâu hơn ở mức âm lượng thấp. Các loa trầm này cũng có thể đạt tần số thấp hơn nhiều, cho âm trầm sâu hơn mức bạn có thể kỳ vọng ở một chiếc laptop mỏng và nhẹ như vậy.

\ Tính di động

Pin dùng cả ngày

Một hình ảnh kết xuất 3D của Zephyrus G14 màu trắng bạch kim từ cạnh với nắp đóng, minh họa kích thước siêu mỏng.
1,59 cm
Một người ngồi ở ghế hành khách trên ô tô, làm việc trên chiếc Zephyrus G14 màu đen có logo ROG trên màn hình.
73Wh
Hình ảnh nhìn từ trên - xuống một chiếc Zephyrus G14 màu Xám Vũ trụ, bên cạnh đó là bộ sạc USB-C và tấm lót trải bàn làm việc của ROG.
Sạc 50% chỉ trong 30 phút
Tính di động của G14 được tăng cường nhờ khả năng sạc nhanh từ 0-50% chỉ trong 30 phút.
Một người đặt chiếc Zephyrus G14 màu Trắng Bạch kim vào trong túi đựng laptop nhỏ của ROG.
1.5KG
Một người ngồi trong một khu rừng ấm áp và căn phòng sơn trắng, với chiếc điện thoại và Zephyrus G14 trên bàn, còn họ đang thực hiện cuộc gọi video.
Wi-Fi 7
\ Khả năng kết nối
Khả năng kết nối mạnh mẽ
Cổng sạc ASUS Slim Power Jack
HDMI 2.1
USB4 Type-C hỗ trợ DisplayPort 2.1,
Power Delivery 3.0(đầu vào: 20V/5A)
USB3.2 Gen2 Type A
Giắc cắm âm thanh: Micro & tai nghe
Đầu đọc thẻ Micro SD (UHS II)
USB3.2 Gen2 Type A
USB3.2 Gen2 Type C hỗ trợ DisplayPort 2.1,
Power Delivery 3.0(đầu vào: 20V/5A)
Tuy khung máy gọn nhẹ và siêu di động, G14 vẫn được trang bị đầy đủ khả năng kết nối, giúp bạn làm việc hoặc giải trí thuận tiện. Hai cổng USB-C, cả hai đều hỗ trợ đầu ra màn hình và một cổng hỗ trợ cả Power Delivery 3.0 lẫn DisplayPort 2.1, giúp bạn khai thác tối đa khả năng kết nối linh hoạt này. Với một cổng ở mỗi bên của Zephyrus G14, bạn có thể sạc máy thật thuận tiên, cho dù bạn di chuyển tới đâu. Với các thiết bị ngoại vi, hai cổng USB 3.2 Gen2 Type-A cho phép mở rộng khả năng kết nối hơn nữa. Để truyền gửi tệp nhanh chóng hoặc mở rộng dung lượng lưu trữ, một đầu đọc thẻ UHS-II MicroSD dành riêng luôn sẵn sàng cho bạn sử dụng.
Đầu đọc thẻ Micro SD (UHS II)
USB3.2 Gen2 Type A
USB3.2 Gen2 Type C hỗ trợ DisplayPort 2.1,
Power Delivery 3.0(đầu vào: 20V/5A)
Cổng sạc ASUS Slim Power Jack
HDMI 2.1
USB4 Type-C hỗ trợ DisplayPort 2.1,
Power Delivery 3.0(đầu vào: 20V/5A)
USB3.2 Gen2 Type A
Giắc cắm âm thanh: Micro & tai nghe

Trợ lý ảoTrợ lý ảoTrợ lý ảo

Zephyrus G14 hỗ trợ Trợ lý ảo mới của chúng tôi, một công cụ trang bị AI giúp bạn làm việc hiệu quả hơn bao giờ hết. Chức năng trò chuyện thông minh có thể giúp bạn tìm kiếm những chương trình ít sử dụng, tính năng Thủ thư có thể nhanh chóng tóm tắt cả nội dung lẫn ngữ cảnh của các tài liệu lớn và tính năng phiên âm giọng nói có thể phiên âm biên bản cuộc họp hoặc bản ghi nhớ bằng giọng nói một cách nhanh chóng và chính xác để ghi nhận những thông tin chính của cuộc trò chuyện. Được hỗ trợ độc quyền trên các mẫu laptop trang bị bộ vi xử lý AMD Ryzen™ AI 300 Series, tất cả các chức năng hỗ trợ AI này đều hoạt động cục bộ trên máy, đảm bảo quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu.

Các chức năng "Trợ lý ảo" hiện chỉ có mặt trên các laptop của ASUS và ROG dùng bộ vi xử lý AMD Ryzen™ AI 300 Series. Các model khác chỉ có thể truy cập các chức năng “Thú cưng ảo” cơ bản. Tìm hiểu thêm về Thú cưng ảo tại đây: [Gaming NB] Giới thiệu về Thú cưng ảo ROG

  • Trò chuyện

    Tính năng Trợ lý ảo sẽ hỗ trợ bạn khi bạn chưa quen thuộc một ứng dụng bất kỳ bằng cách dẫn bạn tới các cài đặt phù hợp mà bạn muốn thay đổi. Với sự hỗ trợ thông qua các cuộc trò chuyện mô hình ngôn ngữ cơ bản và chức năng Hỏi đáp đồng thời tích hợp các tính năng và dịch vụ hỗ trợ từ ROG và các ứng dụng ASUS như MyASUS và Armoury Crate, Trợ lý ảo sẽ giúp bạn dễ dàng điều chỉnh các thông số cài đặt hệ thống.

  • Thủ thư

    Tính năng Thủ thư sẽ tạo cuộc cách mạng cho cách thức xử lý tài liệu của bạn. Bằng cách tận dụng công nghệ AI như mô hình ngôn ngữ Llama3, tính năng này cho phép nhập dễ dàng bất kỳ tệp nào bạn muốn — mà sau đó tính năng này có thể tóm tắt hoặc trả lời câu hỏi về dữ liệu bên trong. Phương thức tiếp cận sáng tạo này nâng cao khả năng tiếp cận đối với dữ liệu đó, cho phép dễ dàng nắm được những tài liệu phức tạp. Sự kết hợp giữa các mô hình AI cục bộ đảm bảo độ chính xác cao và quyền riêng tư dữ liệu.

  • Phiên âm và Tóm tắt

    Sử dụng mô hình Whisper, Trợ lý ảo ghi lại cuộc thoại trò chuyện và biến chúng thành các bản phiên âm chính xác. Tính năng này cũng cho khả năng tóm tắt, giúp bạn rút ra những thông tin chuyên sâu chính một cách dễ dàng. Tính năng này tinh gọn việc quản lý tài liệu và phân tích cuộc họp, giảm công việc thủ công và tăng hiệu suất nhờ việc tạo ra các bản tóm tắt rõ ràng, hữu ích.

\ Phần mềm

Bảo vệ màn hình OLED của bạn

Laptop Zephyrus G14
Hình ảnh tổng hợp cho PC Game Pass, cho thấy các nhân vật của Minecraft, Forza, MS Flight Simulator, Indiana Jones, và Halo.

Khám phá tựa game yêu thích tiếp theo của bạn

Chơi hàng trăm tựa game PC trên thiết bị ROG mới của bạn với 3 tháng sử dụng PC Game Pass — bao gồm EA play. Do game mới được bổ sung thường xuyên, bạn sẽ luôn có trò mới để chơi.*

*PC Game Pass: Gói đăng ký gia hạn tự động với mức phí định kỳ hàng tháng cho tới khi được hủy. Tuân theo xbox.com/subscriptionterms. Áp dụng các điều khoản và ngoại lệ. Danh mục game thay đổi theo thời gian, theo khu vực và thiết bị. Bảo lưu mọi quyền. xbox.com/pcgamepass, ea.com/ea-play/terms.

Hình ảnh nhìn từ trên xuống một chiếc Zephyrus G14, màu xám vũ trụ và trắng ánh trăng, được phân chia bởi một đường thẳng. Gần laptop là tai nghe, điện thoại, chuột và bàn phím không dây.

Video review

The world's most powerful laptop with RTX 5080 – ASUS Zephyrus G14 5080

Media review

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm được đề xuất

ROG Zephyrus G14 (2025) GA403

  • GPU máy tính xách tay lên đến NVIDIA® GeForce RTX™ 5080
  • Lên tới Windows 11 Pro
  • Bộ vi xử lý lên đến AMD Ryzen™ AI 9 HX 370
  • Màn hình lên tới ROG Nebula 14-inch, 3K (2880 x 1800), OLED, tỷ lệ khung hình 16:10, tần số làm mới 120Hz
  • Lên đến 64GB LPDDR5X 7500 trên bo mạch
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Zephyrus G16 (2025) GU605

  • GPU máy tính xách tay lên đến NVIDIA® GeForce RTX™ 5090
  • Lên tới Windows 11 Home
  • Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra 9 Processor 285H
  • Màn hình lên tới ROG Nebula OLED 16-inch, 2.5K (2560 x 1600, WQXGA), tỷ lệ khung hình 16:10, tần số quét 240Hz
  • Lên đến 64GB LPDDR5X 7467 MT/s trên bo mạch
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Zephyrus G14 (2024) GA403

  • GPU NVIDIA® GeForce RTX™ 4060
  • Windows 11 Home
  • CPU AMD Ryzen™ 9 8945HS
  • Màn hình ROG Nebula 14-inch, 3K (2880 x 1800) OLED, tỷ lệ khung hình 16:10, tần số làm mới:120Hz
  • Lên đến 32GB LPDDR5X trên bo mạch
  • Lên đến 1TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Zephyrus G16 (2024) GU605

  • Windows 11 Home
  • GPU lên đến NVIDIA® GeForce RTX™ 4070
  • CPU Intel® Core™ Ultra 9 185H
  • Màn hình ROG Nebula OLED 16-inch với độ phân giải 2.5K 240Hz
  • RAM 32GB LPDDR5X Onboard
  • SSD dung lượng lên đến 4TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2

ROG Zephyrus Duo 16 (2022)

  • GeForce RTX™ 3080 Ti Laptop GPU 
  • Windows 11 Pro 
  • Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ 9 6980HX  
  • 16" 
  • 4TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0, RAID 0 SSD 

ROG Flow X13 (2023) GV302

  • GPU GeForce® RTX 4050
  • Windows 11 Home
  • AMD® Ryzen™ 9
  • Màn hình 13,4 inch, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 165Hz, ROG Nebula
  • 16GB LPDDR5 RAM Onboard
  • 1TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)

ROG Zephyrus M16 (2023) GU604

  • GPU GeForce RTX™ 4070
  • Windows 11 Home
  • Intel® Core™ i9 thế hệ 13
  • Màn hình 16 inch, Mini LED, QHD+ 16:10 (2560 x 1600, WQXGA), tần số quét 240Hz, ROG Nebula HDR
  • Lên đến 64GB DDR5-4800 SO-DIMM
  • Lên đến 2TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD

ROG Zephyrus Duo 16 (2023) GX650

  • Windows 11 Pro 
  • GeForce RTX™ 4090 Laptop GPU  
  • AMD® Ryzen™  
  • 16" 
  • 4TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0, RAID 0 SSD 

Sản phẩm liên quan

ROG NUC (2025) NUC15JNK

Tái định nghĩa đấu game: Sức mạnh kết hợp với độ chính xác

Product has High-Definition Multimedia Interface

Disclaimer

  • Môi trường thử nghiệm tiêu chuẩn của Asus về tuổi thọ pin như sau: Hệ điều hành Windows, mô-đun hiển thị với độ sáng 150 nits, tắt đèn và các cài đặt ứng dụng khác.
  • Phát lại video: Thử nghiệm được thực hiện khi tắt Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Trình tiết kiệm pin, âm lượng hệ thống ở mức 67% và video ở chế độ toàn màn hình, độ phân giải 1080p
  • Duyệt web: Thử nghiệm được thực hiện với Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Pin tốt hơn và sử dụng trang web Weblooper Top50 trong Google Chrome để phát video với thời gian làm mới là 10 giây.
  • Các yếu tố ảnh hưởng tới thời lượng pin gồm có cấu hình laptop, cài đặt nguồn, và cách sử dụng. Dung lượng pin suy giảm theo thời gian và số lượng chu kỳ.
  • Thời gian sạc nhanh được áp dụng khi sử dụng bộ điều hợp ASUS/ROG phù hợp được bao gồm cùng với kiểu máy đã chọn và hệ thống nguồn được tắt (thông qua lệnh "shut down"). Trong các tình huống tương thích, pin có thể được sạc lại 50% trong vòng 30 phút trong phạm vi nhiệt độ tối ưu từ 20-45 độ C. Thời gian sạc có thể thay đổi +/- 10% do dung sai của hệ thống.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface (Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao), thiết kế HDMI và các logo HDMI là các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Cần kiểm tra phiên bản HDMI thực tế của sản phẩm tương ứng trên trang thông số kỹ thuật của sản phẩm.
  • Thiết bị có cổng RJ45 không hỗ trợ “Power over Ethernet” (PoE), chỉ hỗ trợ truyền gửi dữ liệu.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.