ROG Zephyrus G16 (2024) GA605

- Thông số kỹ thuật
Giá trên ASUS estore 81.890.000 ₫ 81.990.000 ₫
Giá trên ASUS estore 81.890.000 ₫ 81.990.000 ₫
  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

Model

ROG Zephyrus G16 (2024) GA605

GA605WI-QR090WS

Hệ điều hành

Windows 11 Home
Copilot+ PC experiences are coming. Requires free updates available starting late November 2024. Timing varies by device and region. See aka.ms/copilotpluspc

Bộ vi xử lý

Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ AI 9 HX 370 2,0GHz (36MB Cache, lên đến 5,1GHz, 12 nhân, 24 luồng); NPU AMD XDNA™ lên tới 50TOPS

Đồ họa

GPU NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 (321 AI TOPs)
ROG Boost: 1655MHz* ở 105W (Tăng tốc xung nhịp 1605MHz +50MHz OC, 85W+20W Dynamic Boost)
8GB GDDR6

Bộ vi xử lý thần kinh

NPU AMD XDNA™ lên tới 50TOPS

Màn hình

ROG Nebula Display
16-inch
Độ phân giải 2.5K (2560 x 1600, WQXGA), với tỷ lệ khung hình 16:10.
OLED
màn hình gương
DCI-P3: 100%
Tần số làm tươi: 240Hz
Thời gian đáp ứng: 0.2ms
G-Sync
Đạt chuẩn Pantone Validated
MUX Switch + NVIDIA® Advanced Optimus
Hỗ trợ Dolby Vision HDR :

Bộ nhớ

16GB*2 LPDDR5X trên bo mạch
Công suất tối đa : 32GB
Hỗ trợ bộ nhớ kênh đôi

Ổ lưu trữ

1TB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD
2x M.2 PCIe

Cổng I/O

1 Jack cắm âm thanh combo 3.5mm
1x HDMI 2.1 FRL
2x USB 3.2 thế hệ 2 Type-A (tốc độ truyền dữ liệu lên tới 10Gbps)
1x USB 3.2 thế hệ 2 Type-C hỗ trợ DisplayPort™/Power Delivery
1x cổng Type-C USB 4 hỗ trợ DisplayPort™ / power delivery
1 x đầu đọc thẻ (Thẻ SD) (SD Express 7.0)

Bàn phím và chuột cảm ứng

Bàn phím Led RGB 1 vùng
Bàn di chuột
Phím Copilot
*Copilot trong Windows (ở bản xem trước) đang dần được triển khai trong bản cập nhật mới nhất cho Windows 11 tại một số thị trường toàn cầu chọn lọc. Thời gian có sẵn thay đổi tùy theo thiết bị và thị trường.
Tìm hiểu thêm: https://www.microsoft.com/en-us/windows/copilot-ai-features?r=1#faq

Camera

Camera hồng ngoại IR độ phân giải 1080P FHD hỗ trợ Windows Hello

Âm thanh

Công nghệ Smart Amp
Dolby Atmos
Công nghệ khử ồn 2 chiều AI
Chứng nhận Màn hình Độ phân giải cao (dành cho tai nghe)
3 mic tích hợp
Hệ thống 4 loa (loa trầm lực kép) với công nghệ Smart Amplifier và 2 loa Tweeter

Mạng và kết nối

Wi-Fi 7(802.11be) (Ba băng tần) 2*2+Bluetooth® 5.4 Wireless Card (*phiên bản Bluetooth® có thể thay đổi tuỳ theo phiên bản hệ điều hành.)

Pin

90WHrs, 4S1P, 4-cell Li-ion

Bộ nguồn

Rectangle Conn, Bộ nguồn 200W AC, Đầu ra: 20V DC, 10A, 200W, Đầu vào: 100-240V AC, 50/60 Hz phổ dụng

AURA SYNC

Đèn thiết bị

Đường chéo Slash Lighting cá tính

Trọng lượng

1.85 Kg (4.08 lbs)

Kích thước (W x D x H)

35.4 x 24.6 x 1.49 ~ 1.64 cm (13.94" x 9.69" x 0.59" ~ 0.65")

Microsoft Office

Microsoft Office Home & Student 2021 + Microsoft 365 Basic

Xbox Game Pass

Xbox Game Pass cho PC_3 tháng (*Áp dụng các điều khoản và ngoại lệ. Ưu đãi chỉ áp dụng tại các thị trường đủ điều kiện cho Xbox Game Pass dành cho PC. Các thị trường đủ điều kiện được xác định khi kích hoạt. Danh mục game khác biệt theo khu vực, thiết bị và thời điểm.)

Bảo mật

Tích hợp bảo mật mật khẩu BIOS Administrator và mật khẩu người dùng
Trusted Platform Module (Firmware TPM)
Pluton Security Processor
Secured-core PC (Level 3)
Dùng thử McAfee® 30 ngày miễn phí

Bộ sản phẩm và phụ kiện tiêu chuẩn

ROG Zephyrus G16 Sleeve (2024)
  • GA605WI-QR090WS
So sánh sản phẩm

Sản phẩm được thêm vào để so sánh. Thêm tối đa 4 sản phẩm hoặc tiến hành so sánh các sản phẩm đã chọn.

    Xem so sánh
    Product has High-Definition Multimedia Interface

    Disclaimer

    • Trải nghiệm Copilot+ PC sắp ra mắt thông qua bản cập nhật bắt buộc miễn phí sẽ có mặt từ cuối tháng 11/2024. Thời điểm ra mắt khác biệt tùy theo thiết bị và khu vực. Xem thêm tại: aka.ms/copilotpluspc
    • Các trình điều khiển trên PC này chỉ tương thích với Windows 11 phiên bản 24H2 trở lên. Để đảm bảo khả năng hoạt động tối ưu và tránh các sự cố tiềm tàng, vui lòng không cài đặt thủ công phiên bản hệ điều hành cũ hơn.
    • Môi trường thử nghiệm tiêu chuẩn của Asus về tuổi thọ pin như sau: Hệ điều hành Windows, mô-đun hiển thị với độ sáng 150 nits, tắt đèn và các cài đặt ứng dụng khác.
    • Phát lại video: Thử nghiệm được thực hiện khi tắt Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Trình tiết kiệm pin, âm lượng hệ thống ở mức 67% và video ở chế độ toàn màn hình, độ phân giải 1080p
    • Duyệt web: Thử nghiệm được thực hiện với Wi-Fi / Bluetooth, Windows Power Plan ở chế độ Cân bằng, Chế độ nguồn trên thanh tác vụ được đặt thành Pin tốt hơn và sử dụng trang web Weblooper Top50 trong Google Chrome để phát video với thời gian làm mới là 10 giây.
    • Các yếu tố ảnh hưởng tới thời lượng pin gồm có cấu hình laptop, cài đặt nguồn, và cách sử dụng. Dung lượng pin suy giảm theo thời gian và số lượng chu kỳ.
    • Thời gian sạc nhanh được áp dụng khi sử dụng bộ điều hợp ASUS/ROG phù hợp được bao gồm cùng với kiểu máy đã chọn và hệ thống nguồn được tắt (thông qua lệnh "shut down"). Trong các tình huống tương thích, pin có thể được sạc lại 50% trong vòng 30 phút trong phạm vi nhiệt độ tối ưu từ 20-45 độ C. Thời gian sạc có thể thay đổi +/- 10% do dung sai của hệ thống.
    • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface (Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao), thiết kế HDMI và các logo HDMI là các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
    • Cần kiểm tra phiên bản HDMI thực tế của sản phẩm tương ứng trên trang thông số kỹ thuật của sản phẩm.
    • Thiết bị có cổng RJ45 không hỗ trợ “Power over Ethernet” (PoE), chỉ hỗ trợ truyền gửi dữ liệu.
    • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
    • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
    • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
    • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
    • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
    • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
    • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.