• Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ
Adobe 3 month free bundle

ROG Strix XG27AQM EVA Edition

Màn hình chơi game ROG Strix XG27AQM HDR – 27 inch WQHD (2560 x 1440), IPS siêu tốc, có thể ép xung 270Hz (Trên 144Hz), 0.5ms (GTG), ELMB SYNC, G-SYNC Compatible, DisplayHDR™ 400

  • Màn hình chuyên game 27 inch WQHD (2560 x 1440) HDR với tốc độ làm mới 270*Hz (ép xung) cực nhanh được thiết kế cho các game thủ chuyên nghiệp và lối chơi game nhập vai
  • Công nghệ ASUS Fast IPS mang đến thời gian phản hồi 0,5ms (GTG) cho hình ảnh chơi game sắc nét với tốc độ khung hình cao
  • Công nghệ ASUS ELMB SYNC cho phép bật tính năng ELMB cùng lúc với G-SYNC Compatible, giúp loại bỏ hiện tượng bóng mờ và xé hình cho hình ảnh chơi game sắc nét với tốc độ khung hình cao.
  • Công nghệ High Dynamic Range (HDR) với gam màu chuyên nghiệp mang đến độ phân giải cao và hiệu suất màu đạt chuẩn DisplayHDR™ 400
  • Đạt chứng nhận Tương thích G-SYNC, mang lại trải nghiệm chơi game liền mạch, không xé hình nhờ hỗ trợ VRR (biến thiên tần số làm mới) theo thiết lập mặc định.
ROG and EVANGELION crossover logos

ROG x EVANGELION - Trang bị chiến game EVA đẳng cấp vượt trội Được thiết kế bởi ROG

Đây là năm 2022. Thương hiệu Republic of Gamers đang ra mắt trang bị chiến game mới cho dự án EVANGELION. Màn hình ROG Strix XG27AQM phiên bản EVA được bao phủ bởi tông màu xanh lá cây và tím của EVA-01. Với tốc độ làm mới được ép xung là 270 Hz và thời gian phản hồi 0,5ms (GTG) cực nhanh chóng, người dùng sẽ trải nghiệm một chế độ với góc nhìn vô cùng mượt mà. Màn hình 27 inch cũng bao phủ 97% không gian màu DCI-P3, thể hiện đầy đủ các phương tiện trình chiếu có gam màu rộng.
The image of ROG Strix XG27AQM EVA EDITIOIN front and back design ROG X EVANGELION PROJECT @khara

SỰ CÂN BẰNG HOÀN HẢO

MÀN HÌNH LCD ROG Strix XG27AQM PHIÊN BẢN EVA

QHD (2560 x 1440)    · Fast IPS
Tốc độ làm mới 270 Hz  · 0.5 ms (GTG)

ROG Strix XG27AQM EVA EDITIOIN features 27” WQHD panel
150% sRGB icon 97% DCI-P3 icon

Hình ảnh chi tiết cao và bảng màu đa sắc hơn

Có tấm nền Fast IPS, 27 inch, WQHD (2560 x 1440) mang lại hình ảnh đáng kinh ngạc và dải màu rộng hơn với gam màu DCI-P3 97% và sRGB 150% tiêu chuẩn rạp phim, đồng thời đạt được chứng nhận DisplayHDR™ 400.
The comparison image of ultra-fast 0.5 ms response time with Fast IPS and 4 ms response time

TRẢI NGHIỆM GAME SIÊU TỐC, CỰC MƯỢT

ROG Strix XG27AQM PHIÊN BẢN EVA có tốc độ làm mới 270Hz* cực nhanh và thời gian phản hồi 0,5 ms (GTG) với tính năng ELMB sync và NVIDIA G-SYNC Compatible để loại bỏ bóng mờ và mang lại trải nghiệm chơi game liền mạch, không bị xé hình.

*ép xung

The back I/O ports of the XG27AQM EVA EDITION.
  • jack âm thanh 3.5 mm

    3.5 mm earphone jack icon
  • HDMI (v2.0)

    HDMI v2.0 icon
  • HDMI (v2.0)

    HDMI v2.0 icon
  • DisplayPort v1.4

    DisplayPort v1.4 icon
  • DisplayPort v1.4

    DisplayPort v1.4 icon
  • 2x USB 3.2 Gen 1 Type-A

    USB 3.2 Gen 1 Type A icon

NHIỀU CỔNG KẾT NỐI VÀ ĐÈN AURA SYNC

ROG Strix XG27AQM PHIÊN BẢN EVA có hệ thống đèn xung quanh có thể đồng bộ hóa với các thành phần linh kiện và thiết bị ngoại vi khác có hỗ trợ Aura.

Thêm thông tin sản phẩm //

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm liên quan

ROG Strix Helios EVA Edition

Thùng máy chơi game kích cỡ trung (mid-tower) ROG Strix Helios phiên bản EVA RGB phù hợp cho ATX/EATX sử dụng kính cường lực, khung nhôm, có nẹp GPU, hỗ trợ bộ tản nhiệt 420mm và đèn Aura Sync

ROG Strix Magnus

Micrô chơi game ROG Strix Magnus với công nghệ chiếu sáng AURA RGB và khử tiếng ồn môi trường (ENC) để chơi game/phát trực tiếp

ROG Carnyx

Micro chơi game chuyên nghiệp kiểu cardioid với tụ điện: Micrô ngưng tụ cardioid chuyên nghiệp dành cho chơi game, trang bị một viên tụ điện 25 mm đạt chuẩn phòng thu, tần số lấy mẫu 192 kHz / 24-bit, bộ lọc thông cao, bộ lọc pop tích hợp, giá treo kim loại cao cấp và đèn RGB ASUS Aura Sync.

ROG XG Mobile (2023)

ROG XG Mobile, GC33, GPU NVIDIA GeForce RTX 4090, GPU gắn rời, PCIe Gen 4.0x8, bộ nguồn tích hợp 330W, USB-Type A 3.2 Gen2, USB-Type C 3.2 Gen2, HDMI 2.1, DP 1.4, RJ-45 Jack(2.5G), giắc cắm nguồn DC đầu vào.

ROG Tessen Mobile Controller

Biến Hóa Trò Chơi Của Bạn

ROG Raikiri Pro

Bộ điều khiển PC ROG Raikiri Pro có màn hình OLED tích hợp, kết nối ba chế độ, bốn nút phía sau, tay cầm kích hoạt có thể lựa chọn, ESS DAC tích hợp, cùng với khả năng điều chỉnh độ nhạy và đường cong phản hồi của joystick. ROG Raikiri Pro là lựa chọn lý tưởng cho việc chơi game trên PC và các máy chơi Xbox thế hệ mới.

ROG Raikiri

Bộ điều khiển ROG Raikiri của ASUS có hai nút bấm phía sau, trigger trái và phải với độ dài, độ nhạy cảm và dead zone tuỳ chỉnh, tích hợp ESS DAC giúp tái tạo âm thanh vượt trội, cùng với khả năng tùy chỉnh độ nhạy và đường cong phản hồi của joystick. ROG Raikiri rất lý tưởng để chơi game trên máy tính cá nhân, laptop hoặc máy chơi game Xbox thế hệ tiếp theo.

Product has High-Definition Multimedia Interface

Disclaimer

  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.
  • Các sản phẩm được Ủy ban Truyền thông Liên Bang và Công nghiệp Canada, sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm có sẵn tại từng quốc gia.
  • Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết được chính xác. Các sản phẩm có thể không có sẵn ở tất cả các thị trường.
  • Thông số kỹ thuật và các tính năng khác nhau tùy theo mã sản phẩm và tất cả các hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo trang thông tin sản phẩm để biết đầy đủ chi tiết.
  • Màu sắc của bảng mạch in (PCB) và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
  • Tên của các thương hiệu và sản phẩm được đề cập là tên thương mại của các công ty tương ứng.
  • Trừ khi có tuyên bố khác, mọi số liệu công bố đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào tình huống thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.
  • Hacsak másként nem jelezzük, az összes teljesítmény-érték elméleti teljesítményen alapszik. A valóságos adatok változhatnak a valós helyzetekben.
  • Az USB 3.0, 3.1 (Gen 1 és 2), 3.2 és/vagy Type-C tényleges átviteli sebességét számos tényező befolyásolja, többek között a készülék adatfeldolgozási sebessége, az adott fájl jellemzői, valamint egyéb rendszerbeállítási tényezők és a felhasználási környezet.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.