ROG MAXIMUS XI GENE

- Thông số kỹ thuật
  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

Model

ROG MAXIMUS XI GENE

CPU

Tích hợp Intel® Bộ vi xử lý Gen Intel® Core™, Pentium® Gold và Celeron® thế hệ thứ 8/9 Bộ vi xử lý
Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
* Tham khảo www.asus.com để xem danh sách hỗ trợ CPU

Chipset

Tích hợp Intel® Z390

Bộ nhớ

* Double Capcity DRAM support depends on the DRAM models
Socket 1151 cho bộ vi xử lý Gen Intel® Core™, Pentium® Gold và Celeron® thế hệ thứ 8/9
2 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 4800(O.C.)/4700(O.C)/4600(O.C)/4500(O.C)/4400(O.C)/4266(O.C.)/4133(O.C.)/4000(O.C.)/3866(O.C.)/3600(O.C.)/3466(O.C.)/3400(O.C.)/3333(O.C.)/3300(O.C.)/3200(O.C.)/3000(O.C.)/2933(O.C.)/2800(O.C.)/2666/2400(O.C.)/2133(O.C.) MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ *
Hỗ trợ công nghệ bộ nhớ Intel Extreme Memory Profile (XMP)
Kiến trúc bộ nhớ Kênh đôi
* Tham khảo www.asus.com hoặc hướng dẫn sử dụng cho Bộ nhớ QVL (Danh sách Các nhà cung cấp Đạt Tiêu Chuẩn).

Đồ họa

- Hỗ trợ HDMI 1.4b với độ phân giải tối đa 4096 x 2160 @ 30 Hz
Bộ xử lý đồ họa tích hợp - Hỗ trợ Intel® UHD Graphics

khe cắm mở rộng

1 x PCIe 3.0 x16
1 x PCIe 3.0 x4
Bộ chip Intel® Z390

Lưu trữ

2 x đế cắm mô-đun ROG DIMM.2 (CPU_DIMM.2), với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 (chế độ PCIE 3.0 x4)
2 x M.2 Socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (chế độ PCIE x4)
Socket 1151 cho bộ vi xử lý Gen Intel® Core™, Pentium® Gold và Celeron® thế hệ thứ 8/9 :
Bộ chip Intel® Z390 :
Hỗ trợ Raid 0, 1, 5, 10
Sẵn sàng cho Bộ nhớ Intel® Optane™
4 x Cổng SATA 6Gb /s,

LAN

Intel® I219V, 1 x Bộ điều khiển Gigabit LAN
LANGuard chống đột biến điện
Công nghệ ROG GameFirst

Kết nối không dây: Wireless Data Network

Hỗ trợ băng thông của kênh: HT20/HT40/HT80/HT160. Tốc độ truyền tải lên tới 1.73Gbps
Intel® Wireless-AC 9560
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
Hỗ trợ MU-MIMO
Hỗ trợ tần số kép 2.4/5 GHz

Bluetooth

Bluetooth® 5.0

Âm thanh

- Công nghệ SupremeFX Shielding™
- Chất lượng cao120dBSNR cho phát âm thanh stereo đầu ra113dBSNR cho ghi âm đầu vào
- Giắc cắm mạ vàng
ROG SupremeFX8-kênh CODEC Âm thanh HD
- Sonic Radar III
- Sonic Studio III + Sonic Studio Link
- Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe đằng trước và đằng sau
- Hỗ trợ : Tự động phát hiện giắc cắm, đa trực tuyến, Bảng điều khiển tái phân nhiệm giắc cắm phía trước
- cổng ra Optical S / PDIF ở mặt sau
Tính năng Âm thanh:

cổng USB

4 x Cổng USB 3.1 Gen 2 (3 x Kiểu A+1 x Type-C)
8 x Cổng USB 3.1 Gen 1 (2 ở giữa bo mạch)
6 x Cổng USB 2.0
1 x Cổng đầu nối USB 3.1 ở bảng điều khiển phía trước
Bộ chip Intel® Z390 :

tính năng ép xung

ROG CloneDrive
CMOS button
Double Power :
Chế độ Chậm
Chế độ LN2
Nút Khởi động An toàn
- 8 chân cắm kép cho CPU
Mem TweakIt
Nút Thử lại
ROG CPU-Z
Overwolf
Tấm chắn I/O lắp đặt sẵn
ROG Aura
Extreme Engine Digi+ :
USB BIOS Flashback
Nút Bắt đầu
Nút Khởi động lại
- Cuộn Cảm kháng Hợp kim MicroFine
- Tụ điện 10K Black Metallic
- RAMCache III
- GameFirst V
Phần mềm chuyên dụng ROG

Tính năng đặc biệt

AI Overclocking
Armoury Crate
- Optimem (Tăng cường độ ổn định DDR4)
AURA: Điều khiển Ánh sáng RGB
- ASUS Q-LED (CPU, VGA, khởi động thiết bị LED)
ASUS Optimem II:
- MemOK! II
- Nút Xóa CMOS
- Nút Khởi động lại
Gamer´s Guardian:
- Nút BIOS Flashback
- ASUS Q-Code
- SafeSlot
- ASUS NODE : hardware control interface
- ASUS Q-Connector
ASUS 5X Protection III :
- ASUS LANGuard: Bảo vệ chống đột biến điện mạng LAN, sét đánh và phóng tĩnh điện!
- Tấm chắn I/O lắp đặt sẵn
- ASUS Fan Xpert 4
ASUS Q-Design :
- ASUS Q-Slot
- ASUS Q-DIMM
- Tăng cường độ ổn định DDR4
tính năng độc quyền của ASUS :
Giải pháp giải nhiệt ASUS Quiet :

Operating System Support

Windows® 10 64-bit

Cổng I / O phía sau

3 x USB 3.1 thế hệ thứ 2 (đỏ)Kiểu A,
1 x USB 3.1 thế hệ thứ 2 (đỏ)Type-C
6 x USB 3.1 thế hệ thứ 1 (màu xanh)
1 x cổng ăng-ten Wi-Fi
1 x nút Clear CMOS
1 x HDMI
2 x USB 2.0
1 x cổng LAN (RJ45)
1 cổng kết hợp bàn phím / chuột PS / 2

BIOS

1 x 128 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS, PnP, DMI3.0, WfM2.0, SM BIOS 3.0, ACPI 6.0, BIOS đa ngôn ngữ, ASUS EZ Flash 3, CrashFree BIOS 3, F11 Thuật sĩ Hiệu chỉnh EZ, F6 Kiểm soát Qfan, F3 Mục Ưa thích, Lần chỉnh sửa cuối cùng, F12 PrintScreen, F3 Chức năng đường dẫn tắt và thông tin bộ nhớ ASUS DRAM SPD (Phát hiện trạng thái tuần tự).

Khả năng quản lý

WfM2.0, DMI3.0, WOL by PME, PXE

Hỗ trợ Disc

Overwolf
1-year Anti-Virus software
Daemon Tools Software
WinRAR

Dạng thiết kế

9.6 inch x 8.9 inch ( 24.4 cm x 22.6 cm )
Dạng thiết kế mATX
  • ROG MAXIMUS XI GENE
Product has High-Definition Multimedia Interface

Disclaimer

  • Sản phẩm (bao gồm thiết bị điện, thiết bị điện tử, pin chứa thủy ngân) không được đặt chung cùng rác thải đô thị. Cần kiểm tra các quy định của địa phương để xử lý các sản phẩm đồ điện tử.
  • Việc sử dụng ký hiệu nhãn hiệu thương mại (TM, ®) trên trang web này có nghĩa là từ ngữ văn bản, thương hiệu, logo hoặc khẩu hiệu đó đang được sử dụng như một thương hiệu được bảo vệ bởi hệ thống luật pháp và/hoặc được đăng ký là nhãn hiệu thương mại tại Hoa Kỳ và/hoặc quốc gia/khu vực khác.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.