ROG Strix TRX40-E Gaming

ROG Strix TRX40-E Gaming

AMD TRX40 ATX motherboard sTR4 for 3rd Gen AMD Ryzen Threadripper series processors, with 16 power stages, on-board Wi-Fi 6 (802.11ax), 2.5 Gbps LAN, USB 3.2 Gen 2, SATA, three M.2, OLED and Aura Sync RGB lighting

  • Ready for the latest 3rd Gen AMD Ryzen™ Threadripper™ series processors to maximize connectivity and speed with up to three M.2 drives, USB 3.2 Gen 2.
  • Unmatched personalization: OLED and Aura Sync RGB lighting, including RGB headers and addressable Gen 2 RGB headers
  • Optimal Power Solution: 16 power stages with ProCool II power connector, high-quality chokes and durable capacitors to support multi-core processors
  • Comprehensive cooling: Active cooling VRM and Chipset heatsink, stacked-fin heatsink, with on-board dual M.2 heatsinks and a water pump+ header
  • Gaming connectivity: Three M.2, USB 3.2 Gen 2 Type-C port and Type-C front panel connector
  • Gaming networking: 2.5Gbps LAN and Intel® Gigabit Ethernet with ASUS LANGuard, Wi-Fi 6 (802.11ax) with MU-MIMO, and gateway teaming via GameFirst V
  • Gaming audio: High fidelity audio with SupremeFX S1220, DTS® Sound Unbound and Sonic Studio III to draw you deeper into the action
  • Easy DIY: ROG-patented pre-mounted I/O shield, Flexkey, ASUS SafeSlot, ASUS Node connector and BIOS FlashBack™ for a friendlier building experience

Video review

PC "VE CHAI" hơi khủng 200 triệu | 3990x + RTX 3090 + tản nước custom | ROG STRIX TRX40-E GAMING

ASUS has a really solid, well thought-out, cool, and powerful board on their hands

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm được đề xuất

ROG Strix X299-E Gaming II

Bo mạch chủ Intel X299 ATX LGA 2066 dành cho các bộ xử lý Intel Core X-series với 12 pha cấp điện, tích hợp Wi-Fi (802.11ax), LAN 2,5 Gbps, USB 3.2 Gen 2, SATA, ba cổng M.2, OLED và công nghệ chiếu sáng Aura Sync RGB

ROG Zenith II Extreme

AMD TRX40 E-ATX motherboard sTRX4 for 3rd Gen Ryzen Threadripper, with 16 power stages, PCIe 4.0, Wi-Fi 6 (802.11ax), 10 Gbps Ethernet, USB3.2 Gen2x2, dual USB 3.2 front panel connector, five M.2, SATA and Aura Sync RGB

ROG STRIX B550-E GAMING

Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5 Gb, WiFi 6 (802.11ax), M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B550-F GAMING (WI-FI)

Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5 Gb, WiFi 6 (802.11ax), M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B550-F GAMING

Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 kích cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5Gb, M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B550-A GAMING

Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 kích cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5Gb, M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync

ROG Crosshair VIII Dark Hero

Bo mạch chủ chuyên game ATX AMD X570 với PCIe 4.0, 16 tụ cấp nguồn, OptiMem III, Wi-Fi 6 tích hợp (802.11ax), Ethernet 2,5 Gbps, USB 3.2, SATA, M.2 và đèn RGB Aura Sync

ROG STRIX B550-XE GAMING WIFI

Bo mạch chủ chuyên game AMD B550 Ryzen AM4 ATX với PCIe® 4.0, 16 tụ nối nguồn, Intel® 2.5 Gb Ethernet, WiFi 6 (802.11ax), hai khe M.2 tích hợp và bốn khe M.2 bổ sung trên card ASUS Hyper M.2x16 Gen 4, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync

Sản phẩm liên quan

ROG-STRIX-RX6700XT-O12G-GAMING

ROG Strix Radeon™ RX 6700 XT OC Edition 12GB GDDR6 là một card màn hình có hệ thống làm mát tối ưu và hiệu năng mạnh mẽ.

ROG-STRIX-RX6600XT-O8G-GAMING

ROG Strix Radeon™ RX 6600 XT OC Edition 8GB GDDR6 cùng thiết kế tản nhiệt vượt trôi mang lại hiệu năng hàng đầu.

ROG STRIX 750W Gold Aura Edition

ROG Strix 750W Gold Aura Edition là một PSU mát mẻ, yên tĩnh và mạnh mẽ, được thiết kế để mang lại hiệu năng cao với phong cách gaming nổi bật.

ROG Strix Radeon™ RX 7600 OC Edition 8GB GDDR6

ROG Strix Radeon™ RX 7600 OC Edition 8GB GDDR6 được tối ưu hóa từ trong ra ngoài để có nhiệt độ thấp hơn và độ bền cao hơn

Product has High-Definition Multimedia Interface

Disclaimer

  • Sản phẩm (bao gồm thiết bị điện, thiết bị điện tử, pin chứa thủy ngân) không được đặt chung cùng rác thải đô thị. Cần kiểm tra các quy định của địa phương để xử lý các sản phẩm đồ điện tử.
  • Việc sử dụng ký hiệu nhãn hiệu thương mại (TM, ®) trên trang web này có nghĩa là từ ngữ văn bản, thương hiệu, logo hoặc khẩu hiệu đó đang được sử dụng như một thương hiệu được bảo vệ bởi hệ thống luật pháp và/hoặc được đăng ký là nhãn hiệu thương mại tại Hoa Kỳ và/hoặc quốc gia/khu vực khác.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.