ROG STRIX Z890-I GAMING WIFI

- Thông số kỹ thuật

Model

ROG STRIX Z890-I GAMING WIFI

Displej

Úhlopříčka (palce): 26.5
Poměr stran : 16:9
Barevný rozsah (DCI-P3) : 99%
Barevný rozsah (sRGB) : 145%
Typ panelu : QD-OLED
Rozlišení: 3840x2160
Zobrazovací plocha displeje(VxŠ): 589.97 x 332.93 mm
Povrch displeje: Anti-Reflection
Rozteč bodu: 0.15525mm
Jas (HDR, Peak): 1,000 cd/㎡
Kontrastní poměr: 1,500,000:1
Pozorovací úhly (CR≧10): 178°/ 178°
Doba odezvy: 0.03ms(GTG)
Color Accuracy: △E< 2
Barvy: 1073,7M (10 bit)
Technologie Flicker free: Ano
Podpora HDR (High Dynamic Range): HDR10
Obnovovací frekvence (max.): 240Hz
ASUS OLED Care : Ano

FUNKCE

GamePlus: Ano
Game Visual: Ano
VRR Technology: FreeSync™ Premium Pro & G-SYNC® Compatible
Extreme Low Motion Blur: Ano
DisplayWidget: Ano, DisplayWidget Center
GameFast Input technology: Ano
Shadow Boost: Ano
Aspect Control: Ano
KVM Switch: Ano

I / O porty

DisplayPort 1.4 DSC x 1
HDMI (v2.1) x 2
USB-C x 1 (DP Alt Mode)
Sluchátkový konektor: Ano
USB Hub : 3x USB 3.2 Gen 1 Type-A
USB-C Power Delivery : 90W

Audio funkce

Reproduktor: Ne

Frekvence signálu

Kmitočet digitálního signálu: HDMI: 30~590KHz (H) / 48~240Hz (V)
DP/Type-C: 30~590KHz (H) / 48~240Hz (V)

Spotřeba energie

Spotřeba energie: <80W
Úsporný režim : <0.5W
Režim vypnutí : <0.3W
Napětí: 100-240V, 50/60Hz

Mechanické provedení

1/4“ závit na stativ : Ano
Naklopení: Ano (+20° ~ -5°)
Otáčení: Ano (+45° ~ -45°)
Otočení: Ano (+90° ~ -90°)
Nastavení výšky: 0~120mm
Montáž na zeď VESA: 100x100mm
Světelné efekty (Aura): Aura Sync
Senzor přiblížení : Neo Proximity Sensor
Zámek Kensington: Ano

Rozměry

Fyz. rozměry se stojanem (Š x V x H) : 61.30 x 50.94 x 16.87 cm (24.13" x 20.06" x 6.64")
Fyz. rozměry bez stojanu (Š x V x H) : 61.03 x 36.92 x 6.65 cm (24.03" x 14.54" x 2.62")
Rozměry krabice (Š x V x H) : 86.00 x 50.00 x 16.30 cm (33.86" x 19.69" x 6.42")

Hmotnost

Čistá hmotnost se stojanem : 7.44 kg (16.40 lbs)
Čistá hmotnost bez stojanu : 5.0 kg (11.02 lbs)
Hrubá hmotnost : 10.3 kg (22.71 lbs)

Příslušenství

Kabel DisplayPort
HDMI Ultra High Speed kabel
Hadřík z mikrovlákna
Napájecí kabel
Příručka pro rychlé spuštění
Pouzdro ROG
samolepka ROG
Kabel USB 3.2
USB-C cable
Sada pro montáž VESA
Záruční list

Kompativilita a standardy

TÜV certifikace udělená Flicker-free
TÜV Low Blue Light (hardwarové řešení)
VESA AdaptiveSync Display 240Hz
VESA DisplayHDR 400 True Black
AMD FreeSync Premium Pro
Kompatibilní s G-SYNC
FSC MIX

Záruka

3 roky (vztahuje se i na vypalování panelu)

Poznámka

*Peak brightness may vary due to color pre-calibration
  • ROG STRIX Z890-I GAMING WIFI
Product has High-Definition Multimedia Interface

Disclaimer

  • Sản phẩm (bao gồm thiết bị điện, thiết bị điện tử, pin chứa thủy ngân) không được đặt chung cùng rác thải đô thị. Cần kiểm tra các quy định của địa phương để xử lý các sản phẩm đồ điện tử.
  • Việc sử dụng ký hiệu nhãn hiệu thương mại (TM, ®) trên trang web này có nghĩa là từ ngữ văn bản, thương hiệu, logo hoặc khẩu hiệu đó đang được sử dụng như một thương hiệu được bảo vệ bởi hệ thống luật pháp và/hoặc được đăng ký là nhãn hiệu thương mại tại Hoa Kỳ và/hoặc quốc gia/khu vực khác.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.