ROG Raikiri Pro

- Thông số kỹ thuật
Giá trên ASUS estore 4.850.000 ₫
Giá trên ASUS estore 4.850.000 ₫
  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

Model

ROG Raikiri Pro

Khả năng tương thích

Windows 10
Windows 11
Xbox Series X|S
Xbox One

Khả năng kết nối

Có dây
RF2.4Ghz
Bluetooth (Yêu cầu tải xuống driver)
*Xbox console chỉ hỗ trợ kết nối có dây

Trọng lượng

330g (Bao gồm cáp)

Kích thước

103(W) x 64(H) x 155(L) mm

Cổng I/O

USB-C
3.5 mm jack

OLED

1.3inch với độ phân giải 128x40, 2 mức xám

Đầu ra âm thanh

Cổng âm thanh analog 3.5 mm tương thích với Xbox và PC (Windows)
* Kết nối tai nghe chỉ khả dụng khi kết nối có dây

Đầu vào microphone

Cổng âm thanh analog 3.5 mm tương thích với Xbox và PC (Windows)
* Kết nối tai nghe chỉ khả dụng khi kết nối có dây

Thời lượng pin

Thời lượng pin lên tới 48 giờ sử dụng (không bật đèn, tắt chế độ rung)

Cáp

Cáp USB-C đến A dài 3m có thể tách rời

Nội dung

1 x Tay cầm chơi game ROG Raikiri Pro
1 x cáp USB Type-C đến Type-A
1 x Thiết bị kết nối USB dongle
1 x Sổ bảo hành
1 x Hướng dẫn Nhanh
  • ROG Raikiri Pro
So sánh sản phẩm

Sản phẩm được thêm vào để so sánh. Thêm tối đa 4 sản phẩm hoặc tiến hành so sánh các sản phẩm đã chọn.

    Xem so sánh

    Disclaimer

    • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
    • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
    • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
    • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
    • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
    • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
    • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.