ROG Ally (2023) RC71L

- Thông số kỹ thuật
Giá khởi điểm trên ASUS estore là 12.490.000 ₫ 15.490.000 ₫
Giá khởi điểm trên ASUS estore là 12.490.000 ₫ 15.490.000 ₫
  • Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ
  • Where Is My ALLY

ROG Ally (2023) RC71L

RC71L-NH019W

ROG Ally (2023) RC71L

RC71L-NH001W

Hệ điều hành

Windows 11 Home
Windows 11 Home

Bộ vi xử lý

CPU: Vi xử lý AMD Ryzen™ Z1 Processor (kiến trúc Zen4 với tiến trình 4nm, 6 nhân /12 luồng, 22MB tổng bộ nhớ cache, xung nhịp lên đến 5.9 Ghz)
GPU: Đồ họa AMD Radeon™ (AMD RDNA™ 3, 4 CU, xung nhịp lên đến 2.5 GHz, tốc độ xử lý lên đến 2.8 Teraflop)
TDP: 9-30W
CPU: Vi xử lý AMD Ryzen™ Z1 Extreme (kiến trúc Zen4 với tiến trình 4nm, 8 nhân /16 luồng, 24MB tổng bộ nhớ cache, xung nhịp lên đến 5,10 Ghz)
GPU: Đồ họa AMD Radeon™ (AMD RDNA™ 3, 12 CU, xung nhịp lên đến 2,7 GHz, tốc độ xử lý lên đến 8,6 Teraflop)
TDP: 9-30W

Màn hình

7-inch
FHD (1920 x 1080) 16:9
Mức IPS
Màn hình gương
sRGB: 100%
Adobe: 75.35%
Gorilla® Glass DXC
Gorilla® Glass Victus™
Màn hình Cảm ứng (Cảm ứng đa điểm)
Tần số làm mới: 120Hz
Thời gian đáp ứng: 7ms
Độ sáng: 500nits
FreeSync Premium
7-inch
FHD (1920 x 1080) 16:9
Mức IPS
Màn hình gương
sRGB: 100%
Adobe: 75.35%
Gorilla® Glass DXC
Gorilla® Glass Victus™
Màn hình Cảm ứng (Cảm ứng đa điểm)
Tần số làm mới: 120Hz
Thời gian đáp ứng: 7ms
Độ sáng: 500nits
FreeSync Premium

Memory

RAM 16GB LPDDR5 Onboard (kênh đôi 6400MT/s)
RAM 16GB LPDDR5 Onboard (kênh đôi 6400MT/s)

Ổ lưu trữ

512GB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)
512GB PCIe® 4.0 NVMe™ M.2 SSD (2230)

Cổng kết nối I/O

1 Jack cắm âm thanh combo 3.5mm
1x cổng kết nối ROG XG Mobile và cổng USB Type-C combo (chuẩn USB 3.2 Gen2, hỗ trợ DisplayPort™ 1.4)
1x khe đọc thẻ microSD UHS-II (hỗ trợ SD, SDXC và SDHC)
1 Jack cắm âm thanh combo 3.5mm
1x cổng kết nối ROG XG Mobile và cổng USB Type-C combo (chuẩn USB 3.2 Gen2, hỗ trợ DisplayPort™ 1.4)
1x khe đọc thẻ microSD UHS-II (hỗ trợ SD, SDXC và SDHC)

Hệ thống Điều khiển

Nút A B X Y
D-pad
Nút trigger analog trái và phải
Nút gờ trái và phải
Nút xem nhanh
Nút Menu
Nút Trung tâm Điều khiển
Nút Armoury Crate
2 x nút Macro ở mặt sau tay cầm có thể tuỳ chỉnh tự do
Cần điều khiển: 2 x cần điều khiển analog kích thước đầy đủ với cảm biến điện dung
Phản hồi xúc giác HD
Gyro: 6-Axis IMU
Nút A B X Y
D-pad
Nút trigger analog trái và phải
Nút gờ trái và phải
Nút xem nhanh
Nút Menu
Nút Trung tâm Điều khiển
Nút Armoury Crate
2 x nút Macro ở mặt sau tay cầm có thể tuỳ chỉnh tự do
Cần điều khiển: 2 x cần điều khiển analog kích thước đầy đủ với cảm biến điện dung
Phản hồi xúc giác HD
Gyro: 6-Axis IMU

Âm thanh

Công nghệ khử ồn 2 chiều AI
Chứng nhận Màn hình Độ phân giải cao
Dolby Atmos
Microphone tích hợp
Hệ thống 2 loa với Công nghệ Smart Amplifier
Công nghệ khử ồn 2 chiều AI
Chứng nhận Màn hình Độ phân giải cao
Dolby Atmos
Microphone tích hợp
Hệ thống 2 loa với Công nghệ Smart Amplifier

Kết nối mạng

Wi-Fi 6E(802.11ax) (Ba băng tần) 2*2 + Bluetooth® 5.2 (*phiên bản Bluetooth® có thể thay đổi tuỳ theo phiên bản hệ điều hành.)
Wi-Fi 6E(802.11ax) (Ba băng tần) 2*2 + Bluetooth® 5.2 (*phiên bản Bluetooth® có thể thay đổi tuỳ theo phiên bản hệ điều hành.)

Pin

40WHrs, 4S1P, Pin Li-ion 4-cell
40WHrs, 4S1P, Pin Li-ion 4-cell

Bộ nguồn

TYPE-C, Bộ nguồn 65W AC, Đầu ra: 20V DC, 3.25A, 65W, Đầu vào: 100~240V AC 50/60 Hz phổ dụng
TYPE-C, Bộ nguồn 65W AC, Đầu ra: 20V DC, 3.25A, 65W, Đầu vào: 100~240V AC 50/60 Hz phổ dụng

AURA SYNC

Trọng lượng

608 g
608 g

Kích thước (W x D x H)

28.0 x 11.1 x 2.12 ~ 3.24 cm (11.02" x 4.37" x 0.83" ~ 1.28")
28.0 x 11.1 x 2.12 ~ 3.24 cm (11.02" x 4.37" x 0.83" ~ 1.28")

Xbox Game Pass

PC Game Pass_3 tháng (*Áp dụng các điều khoản và ngoại lệ. Ưu đãi chỉ áp dụng tại các thị trường đủ điều kiện cho Xbox Game Pass. Các thị trường đủ điều kiện được xác định khi kích hoạt. Danh mục game khác biệt theo khu vực, thiết bị và thời điểm.)
PC Game Pass_3 tháng (*Áp dụng các điều khoản và ngoại lệ. Ưu đãi chỉ áp dụng tại các thị trường đủ điều kiện cho Xbox Game Pass. Các thị trường đủ điều kiện được xác định khi kích hoạt. Danh mục game khác biệt theo khu vực, thiết bị và thời điểm.)

Bảo mật

Cảm biến vân tay tích hợp trong nút nguồn
Bộ xử lý bảo mật Microsoft Pluton
Cảm biến vân tay tích hợp trong nút nguồn
Bộ xử lý bảo mật Microsoft Pluton
  • RC71L-NH019W
  • RC71L-NH001W
So sánh sản phẩm

Sản phẩm được thêm vào để so sánh. Thêm tối đa 4 sản phẩm hoặc tiến hành so sánh các sản phẩm đã chọn.

    Xem so sánh

    Disclaimer

    • Thử nghiệm áp lực mao dẫn đã được thực hiện, so sánh kết quả của các ống dẫn nhiệt có công nghệ phản trọng lực với các ống dẫn nhiệt không áp dụng công nghệ này.
    • Thử nghiệm độ cứng bề mặt được thực hiện bởi Corning® để so sánh độ cứng của vật liệu có lớp phủ Corning® Gorilla® Glass DXC với kính trần nói chung. Độ cứng của kính trần được đo bằng gigapascal (GPa) và nằm trong khoảng từ 7 GPa tới 10 GPa.
    • Thử nghiệm FPS trong game được thực hiện khi chơi “một mình” và “cùng bạn bè” bao gồm các kết quả định chuẩn game và tổng hợp cho các mục đích tham khảo. Nếu điểm định chuẩn khác đáng kể với những mức điểm được liệt kê bên dưới, hãy liên hệ với chúng tôi để chẩn đoán các vấn đề tiềm ẩn bất kỳ với mẫu của bạn. Vui lòng lưu ý rằng các mức điểm và hiệu suất có thể thay đổi khi nền tảng phát triển hoàn chỉnh hơn và nhiều trình điều khiển mới được tung ra đồng thời sẽ thay đổi tùy thuộc vào cấu hình bạn chọn. Môi trường thử nghiệm: Mô hình thử nghiệm: ROG Ally / BIOS: BIOS_315 / Armoury Crate SE: v1.2.4 / CPU: AMD Ryzen Z1 Extreme / GPU: AMD Radeon RDNA 3 / RAM: 16GB / SSD: M.2 NVMe 2230 Gen4x4 SSD 512GB / OS: Microsoft Windows 11 / Màn hình: 1920x1080, 120Hz/ Chế độ hoạt động: Turbo/ Trình giới hạn FPS: Tắt/ V-Sync: Tắt. Chạy các tựa game với cài đặt đồ họa mặc định ở độ phân giải 1080p (1920x1080), cắm điện với bộ sạc power delivery 65W
    • Thử nghiệm FPS trong game được thực hiện khi chơi “chuyên nghiệp” bao gồm các kết quả định chuẩn game và tổng hợp cho các mục đích tham khảo. Nếu điểm định chuẩn khác đáng kể với những mức điểm được liệt kê bên dưới, hãy liên hệ với chúng tôi để chẩn đoán các vấn đề tiềm ẩn bất kỳ với mẫu của bạn. Vui lòng lưu ý rằng các mức điểm và hiệu suất có thể thay đổi khi nền tảng phát triển hoàn chỉnh hơn và nhiều trình điều khiển mới được tung ra đồng thời sẽ thay đổi tùy thuộc vào cấu hình bạn chọn. Môi trường thử nghiệm: Mô hình thử nghiệm: ROG Ally / BIOS: BIOS_315 / Armoury Crate SE: v1.2.4 / CPU: AMD Ryzen Z1 Extreme / RAM: 16GB / SSD: M.2 NVMe 2230 Gen4x4 SSD 512GB / OS: Microsoft Windows 11 / Màn hình: 1920x1080, 120Hz/ Chế độ hoạt động: Turbo/ Trình giới hạn FPS: Tắt/ V-Sync: Tắt. Kết nối với ROG XG Mobile GC33Y (GeForce RTX™ 4090 Laptop GPU/ TGP 150W), chạy các tựa game với cài đặt đồ họa mặc định ở độ phân giải 4K (3840x2560) trên màn hình bên ngoài (chỉ màn hình thứ hai). Cyberpunk 2077: Bật DLSS/ The Witcher® 3: Wild Hunt: Bật AMD FSR 2.0/ Spider-Man: Miles Morales: Tắt DLSS.
    • Xin lưu ý rằng thời lượng pin có thể thay đổi tùy theo phiên bản phần mềm, driver, bios, cấu hình và tùy chọn thiết lập hệ thống của bạn. Thử nghiệm chơi “Heavy Gaming” là tựa game Diablo IV @720p có bật RSR, đồ họa “High”. Môi trường thử nghiệm: ROG Ally / BIOS: BIOS_325 / Armoury Crate SE: v1.3.6 / Driver CD: SWP_NR2301L_03.07 /CPU: AMD Ryzen Z1 Extreme / RAM: 16GB / SSD: M.2 NVMe 2230 Gen4x4 SSD 512GB / OS: Microsoft Windows 11 / Windows Power Plan: Performance / Power Mode: Best Performance / Display: 1280x720, 60Hz / Độ sáng màn hình: 150 nits / Manual Mode (SPL=SPPT=FPPT=15W) / FPS limiter: 30 / Âm lượng: 15% có cắm jack tai nghe 3.5mm / Đèn LED Aura: Tắt.
    • “Netflix & YouTube”: Môi trường thử nghiệm: Mô hình thử nghiệm: ROG Ally / BIOS: BIOS_317 / Armoury Crate SE: v1.1.11 / Driver CD: 207 /CPU: AMD Ryzen Z1 Extreme / RAM: 16GB / SSD: M.2 NVMe 2230 Gen4x4 SSD 512GB / OS: Microsoft Windows 11 / Windows Power Plan: Yên tĩnh / Chế độ công suất: Cân bằng / Màn hình: 1920x1080, 120Hz / Độ sáng màn hình: 150 nit / Chế độ hoạt động: Yên tĩnh / Âm lượng hệ thống: 67% / Đèn Aura: Tắt
    • Các yếu tố ảnh hưởng tới thời lượng pin gồm có cấu hình, cài đặt nguồn, và cách sử dụng. Dung lượng pin suy giảm theo thời gian và số lượng chu kỳ.
    • Công nghệ sạc nhanh được thử nghiệm khi tắt thiết bị và sạc bằng bộ nguồn mặc định theo máy. Trong các kịch bản tương đương, pin có thể được sạc tới 50% trong 30 phút trong khoảng nhiệt độ hoạt động là 20-45 độ C. Thời gian sạc có thể dao động +/-10% tùy theo khả năng Hệ thống.
    • Wi-Fi 6E không có sẵn ở mọi khu vực, hãy liên hệ với đại diện ROG tại địa phương của bạn để biết thêm chi tiết.
    • Đế bằng nhựa đi kèm trong hộp là một phần của bao bì và cũng có thể dùng làm đế cho ROG Ally. Sản phẩm này không bán và không được bảo hành.
    • Các phụ kiện có trong hình không đi kèm.
    • Thời gian tải của thẻ Micro SD được thử nghiệm theo mô hình Kingston CANVAS React Plus (UHS-II) và tính toán dựa trên trung bình ba lượt chạy thử.
    • So sánh giữa các sản phẩm ROG Ally được cấu hình quạt kép và một quạt. Khi chơi game ở cùng mức tiêu thụ điện trong cùng khoảng thời gian trên hai hệ thống, hệ thống quạt kép cho thấy nhiệt độ bề mặt và mức tiếng ồn thấp hơn trong khi thiết kế một quạt lại có nhiệt độ lẫn mức tiếng ồn cao hơn. Âm lượng dự kiến cao hơn ở chế độ Turbo so với chế độ Hiệu năng. Xin lưu ý rằng hiệu suất tản nhiệt, tiếng ồn quạt và mức tiếng ồn có thể khác ở các chế độ hoạt động khác nhau.
    • Lưu ý, người dùng chỉ có thể nhận PC Game Pass trong vòng 180 ngày từ khi thiết bị được kích hoạt Windows. Trường hợp thiết bị chưa được kích hoạt Windows trong vòng 2 năm tính từ ngày sản xuất, người dùng sẽ không thể nhận được PC Game Pass.
    • Product Security Update Support Periods : 2.8 years (until 30/12/2026)
    • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
    • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
    • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
    • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
    • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
    • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
    • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.

    ASUS Footer