• Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ
Adobe 3 month free bundle

ROG Strix XG309CM

Màn hình chuyên game ROG Strix XG309CM – 29.5 inch 2560x1080, ép xung lên 220Hz* (trên 144Hz), 1ms (GTG), Fast IPS, công nghệ Extreme Low Motion Blur Sync, USB Type-C, 110% sRGB, G-Sync compatible (under processing), hỗ trợ KVM, ngàm gắn chân máy tripod.

  • Màn hình chuyên game 29.5 inch 2560 x 1080 HDR với tốc độ làm mới 220*Hz (ép xung) cực nhanh được thiết kế cho các game thủ chuyên nghiệp và lối chơi game nhập vai
  • Công nghệ ASUS Fast IPS mang đến thời gian phản hồi 1ms (GTG) cho hình ảnh chơi game sắc nét với tốc độ khung hình cao
  • Công nghệ ASUS Extreme Low Motion Blur Sync (ELMB SYNC) cho phép bật tính năng ELMB cùng lúc với công nghệ thay đổi tốc độ làm mới (VRR), giúp loại bỏ hiện tượng bóng mờ và xé hình cho hình ảnh chơi game sắc nét với tốc độ khung hình cao.
  • Bộ chuyển đổi KVM Switch cho phép bạn điều khiển hai thiết bị được kết nối chỉ bằng một bàn phím và một chuột.
  • Hub USB Type-C hỗ trợ truyền video thông qua tín hiệu DisplayPort; có thể đóng vai trò như một hub USB, có nghĩa là bạn có thể kết nối thiết bị của mình với các thiết bị ngoại vi có dây nhằm sắp xếp gọn gàng bàn làm việc
The ROG Strix XG309CM top view

ROG STRIX XG309CM

Nhập vai hành động trong game

Six logos relating to ROG Strix XG309CM features
29.5-inch (2560x1080) ultra-wide screen

Trải nghiện màn hình cực rộng

Màn hình chuyên game ROG Strix XG309CM có tấm nền siêu rộng 29,5 inch 2560 x 1080 để bạn tận hưởng hình ảnh với độ chi tiết cao hơn khi chiến game hoặc xem phim. Màn hình tỉ lệ 21:9 cực rộng của cung cấp cho bạn nhiều không gian sử dụng, làm việc trên màn hình hơn so với màn hình 16:9 thông thường, vì vậy, vô cùng tiện lợi khi bạn có thể mở nhiều cửa sổ ứng dụng trong lúc làm việc.

A comparison between using 1ms (GTG) and 4ms response time on ROG Strix XG309CM
A comparison between using 1ms (GTG) and 4ms response time on ROG Strix XG309CM

Màn hình 1ms GTG PHẢN HỒI SIÊU NHANH & SỐNG ĐỘNG

Công nghệ Fast IPS của ASUS cho phép bật và tắt màn hình nhanh hơn bốn lần so với các tấm nền IPS thông thường, mang lại cho XG309CM thời gian phản hồi 1 ms GTG và ít bị nhòe hoặc mờ do chuyển động.

A comparison of bands between 220HZ and 60HZ on ROG Strix XG309CM
A comparison of bands between 220HZ and 60HZ on ROG Strix XG309CM

TỐC ĐỘ LÀM MỚI 220HZ (ÉP XUNG) SIÊU NHANH

Bạn sẽ được trải nghiệm hình ảnh chiến game mượt đến khó tin, mang lại cho bạn ưu thế trong các tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất, đua xe, chiến lược thời gian thực và thể thao.

A comparison showing ROG Strix XG309CM with and without G-SYNC
A comparison showing ROG Strix XG309CM with and without G-SYNC

NVIDIA G−SYNC Compatible *

Mang đến trải nghiệm chơi game liền mạch, không bị xé hình bằng cách bật VRR theo mặc định trên card đồ họa NVIDIA GeForce GTX 10-Series và NVIDIA GeForce RTX 20-Series.

*Note: G-Sync compatible under processing

A ROG Strix XG309CM is shown charging a mobile phone through a cable and The mouse can control the laptop by connecting the ROG Strix XG309CM
A ROG Strix XG309CM is shown charging a mobile phone through a cable and The mouse can control the laptop by connecting the ROG Strix XG309CM

Hub USB Type-C

Thiết kế này hỗ trợ truyền video thông qua tín hiệu DisplayPort; có thể đóng vai trò như một hub USB, có nghĩa là bạn có thể kết nối thiết bị của mình với các thiết bị ngoại vi có dây nhằm sắp xếp gọn gàng bàn làm việc Hub USB này cũng có thể sử dụng để sạc thiết bị di động của bạn. Thiết kế đầu nối USB Type-C ™ có thể đảo ngược giúp việc kết nối mọi thiết bị trở nên dễ dàng và nhanh chóng.

A ROG Strix XG309CM is shown connected to laptop and PC, via just one one keyboard and mouse pad

Hỗ trợ bộ chuyển đổi KVM Switch

Khi hai thiết bị được kết nối với màn hình, bộ chuyển đổi KVM switch cho phép bạn điều khiển cả hai thiết bị chỉ bằng một bàn phím và chuột. Điều này giúp tiết kiệm không gian bàn làm việc và trực quan hơn!

Thiết kế lấy game thủ làm trung tâm

ROG Strix XG309CM back view with the tripod socket atop
ROG Strix XG309CM top view with the light-effect port design highlighted

Cải thiện trong game

A comparison with and without Shadow Boost
A comparison of racing on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual A comparison of MOBA on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual A comparison of cinema on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual A comparison of RTS/RPG on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual A comparison of FPS on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual A comparison of sRGB on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual A comparison of scenery on ROG Strix XG309CM, with and without GameVisual

Giảm độ trễ đầu vào, lý tưởng cho các game đua xe khi bật công nghệ Adaptive-Sync.

Tăng cường màu sắc của thanh mana/máu của đối thủ để bạn biết khi nào nên tấn công.

Làm mờ và bão hòa màu sắc để có những thước phim đắm chìm hơn.

Tăng cường độ bão hòa màu và độ sắc nét tương phản để mang đến cho bạn màu sắc tốt hơn, sáng hơn và hình ảnh chi tiết cho các game chiến lược thời gian thực (RTS) hoặc RPG.

Độ tương phản cao làm sáng các vùng tối và bóng tối trên màn hình để giúp người chơi phát hiện kẻ thù ẩn nấp.

Hoàn hảo cho lướt web hoặc chỉnh sửa ảnh.

Cung cấp nhiều độ tương phản hơn làm cho cỏ xanh hơn và bầu trời xanh hơn, vì vậy màn hình này là lựa chọn lý tưởng cho các công việc trình chiếu.

TUVRheinland-certified logo
A comparison showing ROG Strix XG309CM with and without flicker-free technology
There are five planes flying on the moon The webpage of ASUS ROG Strix XG309CM Three soldiers are holding a gun Two articles are showing on the screen A person is driving a car on a road, at night

Kỹ thuật

ROG Strix XG309CM back view and its I/O ports design highlighted
An illustration showing ROG Strix XG309CM can be adjusted for height, angle and inclination

Điều chỉnh Độ cao (0~110mm)

An illustration showing ROG Strix XG309CM can be adjusted for height, angle and inclination

Xoay (+25°~-25°)

An illustration showing ROG Strix XG309CM can be adjusted for height, angle and inclination

Góc nghiêng(+20° ~ -5°)

CUSTOMER REVIEWS

Product has High-Definition Multimedia Interface

Disclaimer

  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.
  • Các sản phẩm được Ủy ban Truyền thông Liên Bang và Công nghiệp Canada, sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm có sẵn tại từng quốc gia.
  • Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết được chính xác. Các sản phẩm có thể không có sẵn ở tất cả các thị trường.
  • Thông số kỹ thuật và các tính năng khác nhau tùy theo mã sản phẩm và tất cả các hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo trang thông tin sản phẩm để biết đầy đủ chi tiết.
  • Màu sắc của bảng mạch in (PCB) và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
  • Tên của các thương hiệu và sản phẩm được đề cập là tên thương mại của các công ty tương ứng.
  • Trừ khi có tuyên bố khác, mọi số liệu công bố đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào tình huống thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.
  • Hacsak másként nem jelezzük, az összes teljesítmény-érték elméleti teljesítményen alapszik. A valóságos adatok változhatnak a valós helyzetekben.
  • Az USB 3.0, 3.1 (Gen 1 és 2), 3.2 és/vagy Type-C tényleges átviteli sebességét számos tényező befolyásolja, többek között a készülék adatfeldolgozási sebessége, az adott fájl jellemzői, valamint egyéb rendszerbeállítási tényezők és a felhasználási környezet.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.
So sánh sản phẩm

Sản phẩm được thêm vào để so sánh. Thêm tối đa 4 sản phẩm hoặc tiến hành so sánh các sản phẩm đã chọn.

    Xem so sánh

    ASUS Footer