- Tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Giải thưởng
- Thư viện
- Hỗ trợ
Model
ROG Rampage VI Extreme Encore
CPU
Tối ưu cho dòng bộ xử lý Intel® Core™ X-Series 10000
Hỗ trợ công nghệ RaID Ảo trên CPU (VROC) của Intel
Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Intel® Socket 2066 Core™ X-Series Bộ vi xử lý
* Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology 3.0 tùy thuộc vào loại CPU.
Hỗ trợ Intel® 14nm CPU
* Tham khảo www.asus.com để xem danh sách hỗ trợ CPU
Chipset
Intel® X299
Bộ nhớ
(CPU Intel® Core™ i9 10000 X-Series)
8 x DIMM, Max. 256GB, DDR4 4266(O.C.)/4133(O.C.)/4000(O.C.)/3866(O.C.)/3800(O.C.)/3600(O.C.)/3466(O.C.)/3200(O.C.)/3000(O.C.)/2933(O.C.)/2800(O.C.)/2666/2400 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ
8 x DIMM, Max. 256GB, DDR4 4266(O.C.)/4133(O.C.)/4000(O.C.)/3866(O.C.)/3800(O.C.)/3600(O.C.)/3466(O.C.)/3200(O.C.)/3000(O.C.)/2933/2800/2666/2400/2133 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ
(CPU Intel® Core™ i9 9000/7000 và i7 9000 X-Series)
Kiến trúc bộ nhớ Quad Channel
* Hỗ trợ Hyper DIMM cho đặc tính riêng của từng CPU.
Hỗ trợ công nghệ bộ nhớ Intel Extreme Memory Profile (XMP)
* Tham khảo www.asus.com hoặc hướng dẫn sử dụng cho Bộ nhớ QVL (Danh sách Các nhà cung cấp Đạt Tiêu Chuẩn).
Hỗ trợ Multi-GPU
Hỗ trợ Công nghệ NVIDIA® 3-Way SLI®
Hỗ trợ Công nghệ AMD CrossFireX 2 Chiều
Hỗ trợ Công nghệ NVIDIA® SLI® 2 Chiều
Hỗ trợ Công nghệ AMD 3-Way CrossFireX™
khe cắm mở rộng
3 x PCIe 3.0 x16 (x16/x16/x4, x16/x16/x8 or x16/x8/x8 modes) *1
(Intel® Core™ i7 7000 X-Series CPU)
1 x PCIe 3.0 x4 *3
3 x PCIe 3.0 x16 (chế độ x16/x16/x4 hoặc x16/x8/x4) *2
3 x PCIe 3.0 x16 (chế độ x16/x8/x4)
48-Rãnh CPU-
Bộ chip Intel® X299
44-Rãnh CPU-
28-Rãnh CPU-
Lưu trữ
1 x đế cắm mô-đun ROG DIMM.2 (CPU_DIMM.2), với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 (chế độ PCIE 3.0 x4)*4
1 x M.2_1 socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (cả chế độ SATA & PCIE)
1 x M.2_2 socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (chế độ PCIE 3.0 x4)*5
Hỗ trợ Intel® Công nghệ Lưu trữ Nhanh cho Doanh nghiệp
Dòng Vi Xử lý Intel® Core™ X-Series :
Bộ chip Intel® X299 :
Hỗ trợ Raid 0, 1, 5, 10
Hỗ trợ Công nghệ Intel® Rapid Storage Technology
Sẵn sàng cho Bộ nhớ Intel® Optane™
8 x Cổng SATA 6Gb /s
LAN
Aquantia AQC-107 10G
Intel® I219V
LANGuard chống đột biến điện
Công nghệ ROG GameFirst
Kết nối không dây: Wireless Data Network
2 x 2 Wi-Fi 6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax) với MU-MIMO hỗ trợ dải tần kép 2.4/5GHz
Tốc độ truyền lên tới 2,4Gbps
Intel® Wi-Fi 6 AX200
Hỗ trợ băng thông của kênh: HT20/HT40/HT80/HT160
Bluetooth
Bluetooth® 5.0
Âm thanh
- ESS®SABRE9018Q2C DAC/AMP
- Hỗ trợ phát lại đến 32 Bit/192kHz *6
- Thiết kế được đèn LED chiếu sáng - Tô điểm màu sắc cho máy tính của bạn với đường âm thanh chiếu sáng tuyệt đẹp.
- DTS® Sound Unbound
- Sonic Studio III + Sonic Studio Virtual Mixer
ROG SupremeFX8-kênh CODEC Âm thanh HD
- Sonic Radar III
- Công nghệ Bảo vệ SupremeFX
- Chất lượng cao120dBSNR cho phát âm thanh stereo đầu ravà113dBSNR cho ghi âm đầu vào
- Hỗ trợ : Tự động phát hiện giắc cắm, đa trực tuyến, Bảng điều khiển tái phân nhiệm giắc cắm phía trước
- cổng ra Optical S / PDIF ở mặt sau
Tính năng Âm thanh:
cổng USB
1 x cổng USB 3.2 Gen 2x2 (hỗ trợ tới 20Gbps)
(1 x Kiểu C)
2 x cổng USB 3.2 Gen 2 (hỗ trợ tới 10Gbps)
(1 x Kiểu A + USB Kiểu CTM)
8 x cổng USB 3.2 Gen 1 (hỗ trợ tới 5Gbps)
(8 x Kiểu A)
1 x cổng USB 2.0
(1 x Kiểu A)
Cổng USB trước
4 x cổng USB 3.2 Gen 1 (hỗ trợ tới 5Gbps)
Cổng USB sau
2 x Cổng USB 2.0
tính năng ép xung
- Nút FlexKey
Module ROG DIMM.2 với ốp tản nhiệt
Ốp tản nhiệt ROG bằng nhôm
- EZ Plug
ProbeIt
- Nút Thử lại
- Nút Bắt đầu
Nút Xóa CMOS
- OptiMem III
Extreme Engine Digi+ :
- Mem Tweakit
- RAMDisk
Bộ công cụ Ép xung ROG Extreme OC :
- Nút Khởi động An toàn
- Chế độ chậm
- Chế độ LN2
- Cuộn Cảm kháng Hợp kim MicroFine
- Tụ điện 10K Black Metallic
- RAMCache III
- CPU-Z
- GameFirst V
- Overwolf
Phần mềm chuyên dụng ROG
Tính năng đặc biệt
LiveDash OLED 1.77”
- ASUS NODE: giao diện điều khiển phần cứng
- Đầu gắn led RGB địa chỉ Gen 2
Bộ vi xử lý thông minh kép ASUS Tối ưu 5 Chiều bởi Dual Intelligent Processor 5 :
- Phím hiệu chỉnh Tối ưu 5 Chiều phối hợp TPU, EPU, Digi+ VRM, Fan Xpert 4 và Turbo Core App một cách hoàn hảo
- Phím hiệu chỉnh Tối ưu 5 Chiều phối hợp TPU, EPU, Digi+ VRM, Fan Xpert 4 và Turbo Core App một cách hoàn hảo
AI Overclocking
Armoury Crate
- ASUS C.P.R.(CPU Parameter Recall)
- Đồng bộ Hiệu ứng Ánh sáng Aura với các thiết bị ASUS ROG tương thích
- USB BIOS Flashback™
- ASUS Q-Connector
- Tấm chắn I/O lắp đặt sẵn
- Điều khiển Ánh sáng AURA
- ASUS Q-LED (CPU, DRAM, VGA, khởi động thiết bị LED)
- AI Suite 3
- Ai Charger
- ASUS CrashFree BIOS 3
- Armoury Crate
AURA :
ASUS Q-Design :
- ASUS Q-Slot
- ASUS Q-DIMM
tính năng độc quyền của ASUS :
- Đầu cắm Dây Aura RGB
Cổng I / O phía sau
1 x USB 2.0
1 x USB 3.2 Gen 2x2 (up to 20Gbps) ports (Type-C)
8 x cổng USB 3.2 Gen 1 (tới 5Gbps)
2 x cổng USB 3.2 Gen 2 (tới 10Gbps) (Kiểu A + USB Kiểu CTM)
1 x cổng LAN Aquantia AQC-107 10G
5 x Đầu cắm âm thanh chiếu sáng bởi LED
1 x nút Clear CMOS
1 x Nút USB BIOS Flashback™
1 x module ASUS Wi-Fi
Cổng chống xung LAN (RJ45)
1 x Đầu ra quang S/PDIF
Cổng I/O ở trong
2 x Đầu nối USB 3.1 ở bảng điều khiển phía trước
1 x Công tắc chế độ FS
1 x HS_FAN
1 nút FlexKey
10 x điểm Đo lường ProbeIt
2 x Đầu nối T_Sensor
1 x Công tắc Tạm dừng
1 x Đầu cắm nguồn 6 chân EZ_PLUG
1 x VROC_HW_Key
1 x W_PUMP+ 1
1 x W_PUMP+ 2
1 x CẢM BIẾN WB
1 x Đầu cắm nguồn 4 pin EZ_PLUG
1 x Nút Chuyển BIOS
1 x Khe cắm DIMM.2 hỗ trợ 2 ổ đĩa M.2 (2242-22110)
1 x Công tắc RSVD
1 x Ổ cắm M.2 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (chế độ PCIE 3.0 x4)
2 x đầu nối USB 3.1 Gen 1(lên tới 5Gbps) hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 3.1 Gen 1
2 x Đầu cắm Dải Aura
2 x Bộ nối nguồn EATX 12V 8 chân
1 x Đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 2 cổng USB 2.0
1 x Đầu nối quạt H_AMP
1 x Chuyển chế độ chậm
1 x jumper Chế độ LN2
1 x Nút Khởi động An toàn
1 x Nút Thử lại
1 x Đầu cắm W_IN
1 x Đầu cắm W_OUT
1 x Đầu cắm W_FLOW
1 x Nút Bắt đầu
1 x Đầu cắm loa
1 x Đầu nối bảng điều khiển hệ thống
8 x kết nối SATA 6Gb / s
1 x kết nối CPU Fan
1 x Đầu cắm quạt CPU OPT
3 x kết nối Chassis Fan
1 x đầu nối nút
2 x Đầu cắm Dây Aura RGB
1 x kết nối điện năng 24-pin EATX
1 x Ổ cắm M.2 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (chế độ SATA & chế độ PCIE X4)
1 x kết nối Giắc cắm âm thanh (AAFP)
Phụ kiện
1 x cáp ROG weave SATA 6G
1 x Vặn vít ROG nhiều đầu
1 x đệm cao su 2 trong 1
1 Fan Extension Card II (6 cổng nối quạt thùng máy 4 chân, 3 cổng RGB, 3 x cổng cảm biến nhiệt 2 chân)
1 cáp nguồn Fan Extension Card II
1 cáp nối Fan Extension Card II NODE
1 bộ vít Fan Extension Card II
1 x Nhãn logo ROG
1 x M.2 Pad cho ROG DIMM.2
3 x Gói Đinh vít M.2
3 x Cáp nhiệt điện trở
1 x Ổ USB với tiện ích và trình điều khiển
1 x ROG DIMM.2 với quạt tản nhiệt
1 x USB 3.1 Gen 1 Đầu gắn cáp điều hợp USB 2.0
6 x cáp SATA 6Gb / s
1 x Q-Connector
1 x Lót ROG
1 x Tấm logo ROG
1 x Cáp nối dài cho dây RGB (80 cm)
1 x ăng-ten Wi-Fi di động dải kép ASUS 2T2R (chuẩn Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac)
1 x Cáp kéo dài cho đèn LED đổi màu
Hướng dẫn sử dụng
BIOS
2 x 128 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS, PnP, WfM2.0, SM BIOS 3.2, ACPI 6.2
Khả năng quản lý
WfM 2.0, WOL by PME, PXE
Hỗ trợ Disc
Overwolf
Phần mềm công cụ DAEMON
WinRAR
Phần mềm Anti-virus (đăng ký trọn gói 1 năm)
Phần mềm công cụ DAEMON
WinRAR
Phần mềm Anti-virus (đăng ký trọn gói 1 năm)
Hệ điều hành
Windows® 10 64-bit
Dạng thiết kế
12 inch x 10.9 inch ( 30.5 cm x 27.7 cm )
Dạng thiết kế Extended ATX
Ghi chú
*1 Khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x8, DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa.
*2 Khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x4, DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa.
*3 Khe cắm PCIe 3.0 x4 dùng chung băng thông với M.2_2.
*4-1 DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x8 trên CPU 48 lane.
*4-2 DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x4 trên CPU 44 lane.
*4-3 DIMM.2 sẽ bị vô hiệu hóa khi sử dụng CPU 28 lane.
*5 Khe cắm PCIe 3.0 x4 dùng chung băng thông với M.2_2.
*6 Do những giới hạn băng thông HDA, tốc độ 32-Bit/192kHz không được hỗ trợ đối với âm thanh 8 kênh.
*7 USB 3.2 Gen 2x2 sẽ bị vô hiệu hóa khi sử dụng CPU 28 lane.
*2 Khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x4, DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa.
*3 Khe cắm PCIe 3.0 x4 dùng chung băng thông với M.2_2.
*4-1 DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x8 trên CPU 48 lane.
*4-2 DIMM.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa khi PCIe chạy chế độ x16/x16/x4 trên CPU 44 lane.
*4-3 DIMM.2 sẽ bị vô hiệu hóa khi sử dụng CPU 28 lane.
*5 Khe cắm PCIe 3.0 x4 dùng chung băng thông với M.2_2.
*6 Do những giới hạn băng thông HDA, tốc độ 32-Bit/192kHz không được hỗ trợ đối với âm thanh 8 kênh.
*7 USB 3.2 Gen 2x2 sẽ bị vô hiệu hóa khi sử dụng CPU 28 lane.
- ROG Rampage VI Extreme Encore