• Tính năng
  • Thông số kỹ thuật
  • Giải thưởng
  • Thư viện
  • Nơi mua
  • Hỗ trợ

ROG-STRIX-650G

The ROG Strix 650W Gold PSU cho hiệu suất làm mát vượt trội trong dòng máy thịnh hành.

  • Dàn tản nhiệt ROG bao phủ các linh kiện quan trọng. Nhiệt độ mát hơn giúp kéo dài tuổi thọ và giảm độ ồn.
  • Thiết kế quạt kỹ hướng trục có trục nhỏ hơn để lắp cánh lớn hơn và một vòng chắn để tăng áp suất không khí đi xuống.
  • Thiết kế quạt vòng bi kép có tuổi thọ lâu gấp đôi so với thiết kế vòng bi thông thường.
  • Công nghệ 0dB cho phép bạn thưởng thức các game nhẹ ở trạng thái tương đối tĩnh lặng.
  • Chứng nhận 80 Plus Gold là minh chứng cho việc sử dụng các tụ điện Nhật Bản và các linh kiện cao cấp khác trên sản phẩm.
  • Tùy biến thẩm mỹ dễ dàng hơn nhờ logo và nhãn dán từ tính giúp bạn thay đổi diện mạo bên ngoài bộ nguồn theo ý muốn.
  • Cáp dạng module đầy đủ giúp cho giàn máy của bạn gọn gàng và ngăn nắp.
  • Bảo hành 10 năm.

Video review

The main advantages for the PSU remain, the silent mode is in place, the stylish appearance (which you shouldn't see anyway), as well as a large fan and a top-end platform.

The main advantages for the PSU remain, the silent mode is in place, the stylish appearance (which you shouldn't see anyway), as well as a large fan and a top-end platform.

Really high-quality and most importantly silent power supply that will easily cope with such an assembly.

UNIQUE ARTLINE PC FOR Vlad Kapusta IN FIFA STYLE

The PSU is perfect for this build and look how cool it fits into the case

Asus ROG Strix 650W Gold - Review by Honza

Video review from the channel THE ROCO

Media review

ROG Strix 650W Gold top view

Làm mát

ROG Heatsinks top view
Dual ball fan bearing design line art
0 dB feature activated when TDP reads below 40% utilization

Kỹ thuật

ROG Strix 650W Gold internal structure with 80 PLUS gold certification

Trải nghiệm

Fully modular cables with embedded capacitors design highlight
10 YEAR WARRANTY logo

0%

CUSTOMER REVIEWS

Sản phẩm được đề xuất

ROG-STRIX-850G

Bộ nguồn ROG Strix 850W Gold mang đến hiệu năng làm mát cao cấp cho dòng máy tính phổ thông.

ROG-STRIX-750G

The ROG Strix 750W Gold PSU cho hiệu suất làm mát vượt trội trong dòng máy thịnh hành.

ROG-STRIX-1000G

The ROG Strix 1000W Gold PSU brings premium cooling performance to heavyweight gaming rigs

Sản phẩm liên quan

ROG STRIX Z690-I GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® Z690 LGA 1700 kích cỡ ITX với PCIe® 5.0, 10+1 tụ cấp nguồn, khử ồn thông minh hai chiều AI Noise-Cancelation, Ép xung bằng trí tuệ nhân tạo AI:, Làm mát bằng trí tuệ nhân tạo AI, Kết nối mạng bằng trí tuệ nhân tạo AI, WiFi 6E (802.11ax), Ethernet Intel® 2.5 Gb, hai khe M.2 kèm tản nhiệt và tấm ốp bảo vệ, hai cổng Thunderbolt™ 4 USB Type-C®, SATA và đèn Aura Sync RGB

ROG STRIX B560-I GAMING WIFI

Bo mạch chủ Intel® B560 LGA 1200 cỡ Mini-ITX với PCIe 4.0, 8 tụ cấp nguồn kết hợp, WiFi 6 (802.11ax), Ethernet Realtek 2.5 Gb, Hai khe cắm M.2 với một khe có tản nhiệt và tấm ốp bảo vệ M.2, Khử Ồn Thông Minh AI Hai Chiều, USB 3.2 Gen 2x2 USB Type-C®, SATA và đèn RGB Aura Sync

ROG Strix LC GeForce RTX™ 4090 24GB GDDR6X

ROG Strix LC GeForce RTX™ 4090 24GB GDDR6X với DLSS 3 và hiệu suất tản nhiệt bằng chất lỏng.

ROG Strix GeForce RTX™ 4090 24GB GDDR6X OC EVA-02 Edition

ROG Strix GeForce RTX™ 4090 24GB GDDR6X OC EVA-02 Edition với DLSS 3 và hiệu năng tản nhiệt dẫn đầu.

Disclaimer

  • Các sản phẩm do Ủy ban Truyền thông Liên bang và Công nghiệp Canada chứng nhận sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập các trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm sẵn có tại địa phương.
  • Tất cả các thông số có thể thay đổi mà không có thông báo. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác về gói sản phẩm cung cấp. Các sản phẩm có thể không có trên tất cả các thị trường.
  • Thuật và tính năng khác nhau theo model sản phẩm và mọi hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo các trang thông số kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm đều có thể thay đổi mà không thông báo trước.
  • Brand and product names mentioned are trademarks of their respective companies.
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.
  • Tốc độ truyền dữ liệu thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống cũng như môi trường hoạt động.