LÀM RÕ VỀ CÔNG SUẤT GPU GEFORCE RTX 30 SERIES TRONG CÁC LAPTOP GAMING CỦA ASUS VÀ ROG
Chúng tôi hoan nghênh các yêu cầu muốn làm rõ về thông số kỹ thuật của laptop gaming. Thông số kỹ thuật sản phẩm cho tất cả các laptop gaming của ASUS và ROG năm 2021 hiện bao gồm tốc độ xung nhịp và các chỉ số công suất cho GPU.
Chúng tôi đã bắt đầu nhấn mạnh thông tin xung nhịp và công suất GPU từ năm 2019 và chúng tôi đã liên tục chia sẻ thông tin này với phương tiện truyền thông khi được hỏi. Năm nay, chúng tôi rất háo hức được tiết lộ những thông tin chi tiết này một cách rộng rãi hơn. Tần số và công suất mà laptop của chúng tôi có thể duy trì là minh chứng cho thiết kế và hiệu quả tản nhiệt tiên tiến, đồng thời chúng tôi cũng rất tự hào về những gì mà nhóm kỹ thuật và thiết kế của chúng tôi đã đạt được.
Đây cũng là cơ hội tốt để chúng tôi cung cấp thêm một chút thông tin khác.
Trong khi desktop cân bằng hiệu năng với mức độ ồn và nhiệt độ linh kiện để đạt được trải nghiệm tốt nhất thì laptop gaming làm cho vấn đề phức tạp hơn khi phải tính thêm cả nhiệt độ khi tiếp xúc với da, kích thước và trọng lượng máy. Hình dạng nhỏ gọn của máy càng có liên hệ chặt chẽ với các biến số này. Hiệu năng cao hơn yêu cầu một mô-đun tản nhiệt lớn hơn, nhưng ngay cả những sự gia tăng nhỏ cũng có thể tăng thêm kích thước và trọng lượng đáng kể. Bộ tản nhiệt nhỏ hơn sẽ giúp laptop mỏng hơn và nhẹ hơn, nhưng khi kết hợp với công suất quá lớn, điều này lại có thể khiến mức độ ồn và nhiệt độ khi tiếp xúc với da cao hơn—hệ thống nóng đến mức khó chịu khi chạm vào.
Tại ROG, chúng tôi nỗ lực hết sức để tận dụng tối đa CPU và GPU, nhưng chúng tôi cũng cố gắng mang lại trải nghiệm tổng thể tốt nhất. Điều đó có nghĩa là xem xét toàn bộ hệ thống và đảm bảo rằng chúng tôi đạt được sự cân bằng phù hợp giữa tất cả các biến số đó. Vào năm 2021, chúng tôi sẽ đẩy hiệu năng lên một tầm cao mới đồng thời đáp lại các yêu cầu để làm cho laptop của chúng tôi hoạt động êm hơn và cơ động hơn.
Mỗi dòng laptop của chúng tôi có sự cân bằng hơi khác. Dòng sản phẩm Strix ưu tiên hiệu năng và khả năng phản hồi để mang lại lợi thế cạnh tranh cho người chơi thể thao điện tử và game thủ hàng ngày. Dòng Zephyrus mang đến sự kết hợp tối ưu giữa hiệu năng và khả năng di động cho các game thủ và nghệ sĩ muốn chơi và sáng tạo trên cùng một máy. Và Flow X13 mang tới sự linh hoạt độc đáo, với hình dạng 2 trong 1 cho khả năng siêu di động tương thích với GPU gắn rời XG Mobile đột phá của chúng tôi.
Với hầu hết các hệ thống này, chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn GPU để mọi người có thể có được hiệu năng họ cần ở mọi dạng thức—ngay cả những hệ thống được tinh chỉnh để có khả năng di động. Hãy xem hướng dẫn laptop gaming ROG năm 2021 của chúng tôi để biết thêm chi tiết về cách từng model mang những đặc điểm phù hợp với dòng sản phẩm và công nghệ của chúng tôi đã giúp tăng cường khả năng tản nhiệt và hiệu năng như thế nào. Dưới đây là bảng danh sách đầy đủ về xung nhịp và công suất GPU cho tất cả các laptop gaming ROG và của ASUS năm 2021.
Model | Số model |
Độ cao trục z | Trọng lượng | GPU laptop | Tăng tốc xung nhịp |
TGP | Dynamic Boost |
Công suất GPU tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ROG X | G MobileGC31S | 29.6mm | 1kg | GeForce RTX 3080 | 1810MHz | 150W | 0W | 150W |
GC31R | 29.6mm | 1kg | GeForce RTX 3070 | 1720MHz | 125W | 15W | 140W | |
ROG Flow X13 | GV301QH | 15.8mm | 1.3kg | GeForce GTX 1650 | 1255MHz | 35W | 5W | 40W |
GV301QH SuperNova |
15.8mm | 1.3kg | GeForce GTX 1650 | 1255MHz | 35W | 0W | 35W | |
ROG Zephyrus Duo 15 SE | GX551QS | 20.9mm | 2.5kg | GeForce RTX 3080 | 1645MHz | 115W | 15W | 130W |
GX551QR | 20.9mm | 2.5kg | GeForce RTX 3070 | 1660MHz | 115W | 15W | 130W | |
GX551QM | 20.9mm | 2.5kg | GeForce RTX 3060 | 1802MHz | 115W | 15W | 130W | |
ROG Zephyrus G15 | GA503QS | 19.9mm | 1.9kg | GeForce RTX 3080 | 1345MHz | 80W | 20W | 100W |
GA503QR | 19.9mm | 1.9kg | GeForce RTX 3070 | 1390MHz | 80W | 20W | 100W | |
GA503QM | 19.9mm | 1.9kg | GeForce RTX 3060 | 1525MHz | 80W | 15W | 95W | |
GA503IM | 19.9mm | 1.9kg | GeForce RTX 3060 | 1525MHz | 80W | 15W | 95W | |
ROG Zephyrus G14 | GA401QM | 17.9mm | 1.6kg | GeForce RTX 3060 | 1382MHz | 60W | 20W | 80W |
GA401QH | 17.9mm | 1.6kg | GeForce GTX 1650 | 1615MHz | 50W | 15W | 65W | |
ROG Strix SCAR 17 | G733QS | 23.4~28.3mm | 2.7kg | GeForce RTX 3080 | 1645MHz | 115W | 15W | 130W |
G733QR | 23.4~28.3mm | 2.7kg | GeForce RTX 3070 | 1660MHz | 115W | 15W | 130W | |
G733QM | 23.4~28.3mm | 2.7kg | GeForce RTX 3060 | 1802MHz | 115W | 15W | 130W | |
ROG Strix SCAR 15 | G533QS | 22.6~27.2mm | 2.3kg | GeForce RTX 3080 | 1645MHz | 115W | 15W | 130W |
G533QR | 22.6~27.2mm | 2.3kg | GeForce RTX 3070 | 1660MHz | 115W | 15W | 130W | |
G533QM | 22.6~27.2mm | 2.3kg | GeForce RTX 3060 | 1802MHz | 115W | 15W | 130W | |
ROG Strix G17 | G713QR | 23.4~28.3mm | 2.7kg | GeForce RTX 3070 | 1660MHz | 115W | 15W | 130W |
G713QM | 23.4~28.3mm | 2.7kg | GeForce RTX 3060 | 1802MHz | 115W | 15W | 130W | |
G713QH | 21.4~24.6mm | 2.4kg | GeForce GTX 1650 | 1615MHz | 50W | 15W | 65W | |
ROG Strix G15 | G513QR | 22.6~27.2mm | 2.3kg | GeForce RTX 3070 | 1660MHz | 115W | 15W | 130W |
G513QM | 22.6~27.2mm | 2.3kg | GeForce RTX 3060 | 1802MHz | 115W | 15W | 130W | |
G513QH | 22.6~27.2mm | 2.1kg | GeForce GTX 1650 | 1615MHz | 50W | 15W | 65W | |
TUF Dash F15 | FX516PR | 19.9mm | 2kg | GeForce RTX 3070 | 1390MHz | 80W | 5W | 85W |
FX516PM | 19.9mm | 2kg | GeForce RTX 3060 | 1525MHz | 80W | 5W | 85W | |
TUF Gaming A17 | FA706QR | 22.1~23.9mm | 2.6kg | GeForce RTX 3070 | 1510MHz | 90W | 5W | 95W |
FA706QM | 22.1~23.9mm | 2.6kg | GeForce RTX 3060 | 1630MHz | 90W | 5W | 95W | |
TUF Gaming A15 | FA506QR | 22.8~24.3mm | 2.3kg | GeForce RTX 3070 | 1510MHz | 90W | 5W | 95W |
FA506QM | 22.8~24.3mm | 2.3kg | GeForce RTX 3060 | 1630MHz | 90W | 5W | 95W |
*ROG Zephyrus G14 với màn hình AniMe Matrix là 19,9mm và 1,7kg
Dù bạn là một người chơi thể thao điện tử chuyên nghiệp hay một người đam mê sáng tạo nội dung, chúng tôi hy vọng những thông số kỹ thuật này sẽ giúp bạn hiểu được dòng sản phẩm của chúng tôi và chọn ra một chiếc laptop mà bạn yêu thích. Đối với các câu hỏi về cấu hình cụ thể, tình trạng còn hàng và giá cả tại khu vực của bạn, vui lòng liên hệ với đại diện ROG tại địa phương của bạn.
Tác giả
Popular Post
-
Giải đáp các chế độ hoạt động của Armoury Crate: Silent, Performance và Turbo Mode
-
Hướng dẫn điều chỉnh hiệu suất laptop gaming ASUS ROG bằng chế độ Manual Mode trên Armoury Crate
-
So sánh ROG Ally phiên bản Z1 và Z1 Extreme
-
Cách tối đa hóa hiệu suất laptop ROG bằng Mux Switch
-
Cách kéo dài thời lượng pin trên ROG Ally
Bài viết mới nhất
Nâng tầm sức mạnh cho mạng của bạn trong kỳ nghỉ lễ với các bộ định tuyến chơi game tốt nhất của ASUS và ROG
Bộ định tuyến chơi game ROG cung cấp những gì mà bạn cần: công nghệ WiFi mới nhất, thiết lập dễ dàng và bảo mật toàn diện.
FOR THE KING MANG TINH THẦN PHIÊU LƯU CỦA RPG TABLETOP ĐẾN MÁY TÍNH
For the King tái hiện tất cả những kỷ niệm yêu thích của tôi về cuộc phiêu lưu RPG tabletop cổ điển, nhưng ở một hình thức trực tuyến thông minh cho phép tôi tận hưởng những trải nghiệm này với bạn bè của tôi rải rác trên khắp đất nước.
NHẬN MỘT BẢN OUTRIDERS KHI BẠN MUA LAPTOP ROG ĐƯỢC TRANG BỊ ĐỒ HỌA GEFORCE RTX
Laptop gaming ROG đưa bạn vào thế giới Outriders nguy hiểm chưa từng thấy. Trong thời gian giới hạn, bạn sẽ nhận được một bản Outriders khi mua laptop ROG đủ điều kiện với GPU NVIDIA GeForce RTX.
ROG PHONE 5 NÂNG CẤP TRẢI NGHIỆM GAMING DI ĐỘNG
Dòng ROG Phone 5 đã sẵn sàng trở thành con đường dẫn bạn đến bục vinh quang trong các trò chơi di động ganh đua nhất hiện nay và là người bạn đồng hành đắc lực hàng ngày của bạn bên ngoài sàn đấu.
LÀM RÕ VỀ CÔNG SUẤT GPU GEFORCE RTX 30 SERIES TRONG CÁC LAPTOP GAMING CỦA ASUS VÀ ROG
Chúng tôi hoan nghênh các yêu cầu muốn làm rõ về thông số kỹ thuật của laptop gaming. Thông số kỹ thuật sản phẩm cho tất cả các laptop gaming của ASUS và ROG năm 2021 hiện bao gồm tốc độ xung nhịp và các chỉ số công suất cho GPU.
Sức mạnh từ bộ đôi ROG Flow X13 và XG Mobile
Laptop gaming 2 trong 1 ROG Flow X13 với sức mạnh đáng gờm từ CPU AMD Ryzen™ 9 5980HS và GPU GeForce® GTX™ 1650 chuyên dụng trong một khung máy vô cùng nhỏ gọn.